Home » Giao thông tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 17-04-2024 05:34:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao thông tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 15:54:03)
           
aGiao thông tiếng Nga là трафик /trafik/. Giao thông là cụm từ dùng để chỉ tất cả các hoạt động di chuyển của con người bằng tất cả các loại phương tiện giao thông.

Giao thông tiếng Ngaтрафик /trafik/. Giao thông là cụm từ chỉ tất cả các hoạt động di chuyển của con người bằng đôi chân hoặc trên các phương tiện giao thông bằng hệ thống giao thông chạy dài khắp cả nước. Các phương tiện giao thông phổ biến ở  nước ta hiện nay là xe đạp, xe máy, ô tô, tàu lửa, xe bus, thuyền, máy bay,…

Trước khi điều khiển các phương tiện giao thông, đặc biệt là ô tô thì người điều khiển phải nắm vững lý thuyết, tích lũy kinh nghiệm thực tế và sở hữu bằng lái xe thông qua khóa học bằng lái xe ô tô hoặc các hạng khác để có thể tham gia giao thông một cách an toàn.

Từ vựng tiếng Nga về chủ đề giao thông:

Води́тель /voditel’/: tài xế

Пассажи́р /passazhur/: hành khách

Пешехо́д /peshekhod/: người đi bộ

Мост /most/: cây cầu

Тупи́к /tupik/: ngõ cụt

Вы́боина /vyboina/: ổ gà

Про́бка /probka/: kẹt xe

Доро́жная поли́ция /dorozhnaya politsiya/: cảnh sát giao thông

Алкоте́стер /alkotester/: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

Доро́жно-патру́льная слу́жба /dorozhno-patrul’naya sluzhba/: dịch vụ tuần tra xa lộ 

Води́тельские пра́ва /voditel’skiye prava/: bằng lái xe

Автострахо́вка /avtostrakhovka/: bảo hiểm xe hơi

У́зкий переу́лок /uzkiy pereulok/: con hẻm

Бульва́р, проспе́кт /bul’var, prospekt/: đại lộ

Кольцева́я развя́зка /kol’tsevaya razvyaka/: bùng binh

Объе́здная доро́га /ob’yezdnaya doroga/: đường vòng

Грунтова́я доро́га /gruntovaya doroga/: đường đất

Подъе́здная доро́га /pod’yezdnaya doroga/: đường lái xe

Скоростна́я а́втомагистра́ль /skorostnaya avtomagistral’/: đường cao tốc

Грави́йная доро́га /graviynaya doroga/: đường lát sỏi

Кольцева́я доро́га /kol’tsevaya doroga/: đường vành đai

Успока́ивающее движе́ние /uspokaivayuseye dvizheniye/: các hệ thống nhằm giảm thiểu tắc đường

Перекрёсток /perekrostok/: ngã tư

Полоса́ движе́ния /polosa dvizheniya/: làn đường

Тротуа́р /trotuar/: vỉa hè

Лице́нзия /lizenziya/: bằng lái xe

Эстака́да /estakada/: cầu vượt

Bài viết giao thông tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news