Home » Nghệ thuật tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 27-04-2024 07:10:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghệ thuật tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:51:27)
           
Nghệ thuật tiếng Nga là искусство /iskusstvo/. Nghệ thuật là những cái hay, cái đẹp để khán giả chiêm nghiệm và ngưỡng mộ bởi kỹ năng, trình độ, kĩ xảo cao vượt lên trên mức thông thường.

Nghệ thuật tiếng Ngaискусство /iskusstvo/. Nghệ thuật là sự sáng tạo trong mọi hoạt động để tạo ra các sản phẩm (có thể là sản phẩm vật thể hay phi vật thể) chứa đựng giá trị lớn về tư tưởng, tinh thần, có tính nhân văn và thẩm mĩ, mang tới giá trị văn hóa chạm sâu tới cảm xúc của con người, khán giả thưởng thức nghệ thuật.

Một số từ vựng tiếng Nga về nghệ thuật:

Nghệ thuật tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvinaСюрреали́зм /cyurrealizm/: chủ nghĩa siêu thực

Абстракциони́зм /abstraktsionizm/: trường phái trừu tượng

Примитиви́зм /primitivizm/: chủ nghĩa nguyên thủy

Куби́зм /kubizm/: chủ nghĩa lập thể

Футури́зм /futurizm/: chủ nghĩa vị lai

Моде́рн /modern/: hiện đại

Символи́зм /simvolizm/: thơ tượng trưng

Анти́чное иску́сство /antichnoye iskusstvo/: nghệ thuật cổ đại

Средневеко́вое иску́сство /srednevekovoye iskusstvo/: nghệ thuật trung cổ

Декорати́вное иску́сство /dekorativnoye iskusstvo/: nghệ thuật trang trí

Прикладно́е иску́сство /prikladnoye iskusstvo/: nghệ thuật ứng dụng

Изобрази́тельное искусство /izobrazitel’noye iskusstvo/: mỹ thuật

Шеде́вр /shedevr/: kiệt tác

Произведе́ние иску́сства /proizvedeniye iskusstva/: tác phẩm nghệ thuật

Направле́ние /napravleniye/: xu hướng

Жанр /zhanr/: thể loại

Стиль /stil’/: phong cách

Карти́на /kartina/: bức tranh

Ста́уя /stauya/: bức tượng

Гравю́ра /gravyura/: khắc, chạm

Фре́ска /freska/: bích họa

Рису́нок /risunok/: hình vẽ, bức vẽ

Набро́сок /nabrocok/: bản phác thảo

Пейза́ж /peyzazh/: tranh phong cảnh

Аванга́рд /avangard/: tiên phong

Экспона́т /eksponat/: hiện vật, vật triển lãm

Худо́жественная вы́ставка /khudozhestvennaya vystavka/: triển lãm nghệ thuật

Карти́нная галере́я /kartinnaya galereya/: phòng trưng bày tranh

Вы́ставочный зал /vystavochnyy zal/: gian triển lãm

Bài viết nghệ thuật tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news