Home » Bệnh viện tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 27-12-2024 02:18:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh viện tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:50:44)
           
Bệnh viện tiếng Nga là больница /bol’nitsa/. Bệnh viện là nơi tiếp nhận người bệnh đến cấp cứu, khám chữa bệnh, từ vựng chủ đề bệnh viện bằng tiếng Nga.

Bệnh viện tiếng Nga là больница /bol’nitsa/. Bệnh viện là một bộ phận của một tổ chức mang tính chất y học và xã hội, có chức năng đảm bảo cho nhân dân được săn sóc toàn diện về y tế cả chữa bệnh và phòng bệnh.

Bệnh viện còn là trung tâm giảng dạy y học và nghiên cứu sinh vật xã hội. Với quan niệm này, bệnh viện không tách rời, biệt lập và phiến diện trong công tác chăm sóc sức khỏe nói chung, mà bệnh viện đảm nhiệm một chức năng rộng lớn, gắn bó hài hoà lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và xã hội.

Từ vựng tiếng Nga chủ đề bệnh viện:

Bệnh viện tiếng Nga là gì, saigonvinaОнко́лог /onkolog/: bác sĩ ung thư

Оториноларинголо́гия /otorinolaringologiya/: khoa tai mũi họng

Отоларинго́лог /otolaringolog/: bác sĩ tai mũi họng

Кардио́лог /kardiolog/: bác sĩ tim mạch

Гинеко́лог /ginhekolog/: bác sĩ phụ khoa

Дермато́лог /dermatolog/: bác sĩ da liễu

Венеро́лог /venherolog/: bác sĩ hoa liễu

Уро́лог /urolog/: bác sĩ tiết niệu

Психиа́тр /psikhiatr/: bác sĩ tâm thần

Психотерапе́вт /psikhoterapevt/: bác sĩ trị liệu tâm lý

Больни́чная крова́ть /bol’nhichnaya krovat’/: giường bệnh

Куше́тка для осмо́тра /kushetka dlya osmotra/: bàn khám bệnh

Носи́лки-ката́лка /nosilki-katalka/: băng ca cứu thương

Кре́сло-коля́ска /kreslo-kolyaska/: xe lăn

Стетоско́п /stetoskop/: ống nghe

Термо́метр /termometr/: nhiệt kế

Костыли́ /kostyli/: nạng

Бинт /bint/: băng thun y tế

Ба́нка /banka/: ly giác hơi

Рентге́н /rentgen/: X quang

Шприц /shprits/: ống tiêm

Уко́л /ukol/: tiêm

Приви́вка /privivka/: tiêm chủng

Внутриве́нная ка́пельница /vnytrivennaya kapel’nhitsa/: truyền tĩnh mạch nhỏ giọt

Ме́стное обезбо́ливающее /mestnoye obezbolivayuseye/: thuốc gây tê cục bộ

Медици́нские весы́ /meditsinskiye vesy/: cân y tế

Лине́йка для измере́ния ро́ста /linheyka dlya izmereniya rosta/: thước đo chiều cao

ЭКГ – электрокардиогра́фия /elektrokardiografiya/: điện tâm đồ

УЗИ – ультразвуково́е исследова́ние /ul’trazvukovoye issledovanhiye/: siêu âm

Реце́пт /retsept/: toa thuốc

Обследова́ть /obsledovat’/: kiểm tra

Анестезиоло́гия /anhesteziologiya/: khoa gây mê hồi sức

Bài viết bệnh viện tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news