Home » Phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 27-04-2024 02:29:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:50:34)
           
Phương tiện vận tải tiếng Nga là транспортное средство /transportnoye sredstvo/. Phương tiện vận tải bao gồm các loại máy móc, thiết bị chuyên dùng cho việc chuyên chở người và hàng hoá.

Phương tiện vận tải tiếng Ngaтранспортное средство /transportnoye sredstvo/. Phương tiện vận tải là loại phương tiện chuyên dùng để vận tải hàng hoặc người bằng cả đường bộ, đường hàng không, đường thủy, vận chuyển các bưu kiện, bưu phẩm hoặc các loại hàng hóa từ nhỏ cho đến lớn. 

Tên các loại phương tiện vận tải bằng đường bộ:

Тра́нспортное сре́дство /transportnoye sredstvo/: phương tiện vận tải

Автомоби́ль /avtomobil'/: ô tô, xe hơi

Phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 1), saigonvina Маши́на /mashina/: ô tô, xe hơi 

Авто́бус /avtobus/: xe buýt

Шко́льный авто́бус /shkol'nyy avtobus/: xe buýt trường học 

Двухэта́жный авто́бус /dvukhetazhnyy avtobus/: xe buýt hai tầng

По́езд /poyezd/: xe lửa 

Скоростно́й по́езд /skorostnoy poyezd/: tàu cao tốc

Ваго́н /vagon/: toa tàu

Почто́вый по́езд /pochtovyy poyezd/: tàu đưa thư

При́городный по́езд /prigorodnyy poyezd/: tàu lửa ngoại ô

Электри́чка /elektrichka/: xe lửa điện

Това́рный по́езд /tovarnyy poyezd/: tàu chở hàng

Трамва́й /tramvay/: xe điện

Тролле́йбус /trolleybus/: xe buýt điện

Грузови́к /gruzovik/: ô tô chở hàng

Грузови́к-самосва́л /gruzovik-samosval/: xe ben

Погру́зчик /pogruzchik/: máy xúc lật

Автофурго́н /avtofurgon/: xe tải giao hàng

Жило́й автофурго́н /zhiloy avtofurgon/: xe tải cắm trại

Джип /dzhip/: xe jeep

Спорти́вный автомоби́ль /sportivnyy avtomobil’/: xe hơi thể thao

Автомоби́льный пика́п /avtomobil’nyy pikap/: xe bán tải

Мусорово́з /musorovoz/: xe rác

Кабриоле́т /kabriolet/: xe mui trần

Снегохо́д /snhegokhod/: xe trượt tuyết

Велосипе́д /velosiped/: xe đạp

Трехколёсный велосипе́д /trekhkolyosnyy velosiped/: xe đạp ba bánh

Мотоци́кл /mototsikl/: xe máy

Ску́тер /skuter/: xe tay ga

Тра́ктор /traktor/: máy kéo

Такси́ /taksi/: xe taxi

Метро́ /metro/: tàu điện ngầm

Автомоби́ль ско́рой по́мощи /avtomobil' skoroy pomoshchi/: xe cứu thương

Bài viết phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news