| Yêu và sống
Phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 2)
Phương tiện vận tải tiếng Nga là транспортное средство /transportnoye sredstvo/.
Phương tiện vận tải là loại phương tiện chuyên dùng để vận tải hàng hoặc người bằng cả đường bộ, đường hàng không, đường thủy, vận chuyển các bưu kiện, bưu phẩm hoặc các loại hàng hóa từ nhỏ cho đến lớn.
Tùy theo các loại mặt hàng, sẽ có những phương tiện vận tải khác nhau nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của người sử dụng. Chẳng hạn như ô tô, xe máy, tàu thuyền sẽ là những phương tiện sử dụng thích hợp trong nội thành hay các tỉnh thành gần đó với thời gian ngắn.
Còn máy bay là những phương tiện thích hợp vận chuyển đến các tỉnh thành xa hơn hay vượt ra ngoài phạm vi quốc tế.
Tên các loại phương tiện vận tải bằng đường bộ:
Пожа́рный автомоби́ль /pozharnyy avtomobil'/: xe cứu hỏa
Полице́йский автомоби́ль /politseyskiy avtomobil'/: xe cảnh sát
Ло́шадь /loshad’/: ngựa
Верблю́д /verblyud/: lạc đà
Скейтбо́рд /skeytbord/: ván trượt
Са́нки /sanki/: xe trượt tuyết
Го́ночная маши́на /gonochnaya mashina/: xe đua
Теле́га /telega/: xe ngựa tải
Каре́та /kareta/: xe ngựa
Tên các loại phương tiện vận tải bằng đường thủy:
Кора́бль /korabl’/: con tàu
Круи́зное су́дно /kruiznoye sudno/: tàu du lịch
Парохо́д /parokhod/: tàu chạy bằng hơi nước
Ба́ржа /barzha/: sà lan
Нефтяно́й та́нкер /neftyanoy tanker/: tàu chở dầu
Су́дно /sudno/: tàu thủy
Ло́дка /lodka/: thuyền
Я́хта /yakhta/: du thuyền
Паро́м /parom/: phà
Подво́дная ло́дка /podvodnaya lodka/: tàu ngầm
Грузово́е су́дно /gruzovoye sudno/: tàu chở hàng hóa
Пассажи́рский ла́йнер /passazhirskiy laynher/: tàu khách
Кано́э /kanoe/: ca-nô
Tên các loại phương tiện vận tải bằng đường hàng không:
Самолёт /samolot/: máy bay
Реакти́вный самолёт / reaktivnyy samolot/: máy bay phản lực
Лёгкий самолёт /lyogkiy samolot/: máy bay hạng nhẹ
Вертолёт /vertolyot/: trực thăng
Горя́чий возду́шный шар /goryachiy vozdushbyy shar/: khinh khí cầu
Косми́ческий челно́к /kosmicheskiy chelnok/: tàu con thoi
Раке́та /raketa/: tên lửa
Парашю́т /parashut/: dù nhảy
Лета́ющая таре́лка /letayosaya tarelka/: đĩa bay
Фуникулёр /funhikulyor/: đường sắt leo núi
Bài viết phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn