Home » Phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 20-04-2024 09:36:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:50:25)
           
Phương tiện vận tải tiếng Nga là транспортное средство /transportnoye sredstvo/. Đây là các loại phương tiện chuyên vận tải người hoặc hàng hóa bằng cả đường bộ, đường hàng không và đường thủy.

Phương tiện vận tải tiếng Ngaтранспортное средство /transportnoye sredstvo/.

Phương tiện vận tải là loại phương tiện chuyên dùng để vận tải hàng hoặc người bằng cả đường bộ, đường hàng không, đường thủy, vận chuyển các bưu kiện, bưu phẩm hoặc các loại hàng hóa từ nhỏ cho đến lớn. 

Tùy theo các loại mặt hàng, sẽ có những phương tiện vận tải khác nhau nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của người sử dụng. Chẳng hạn như ô tô, xe máy, tàu thuyền sẽ là những phương tiện sử dụng thích hợp trong nội thành hay các tỉnh thành gần đó với thời gian ngắn.

Còn máy bay là những phương tiện thích hợp vận chuyển đến các tỉnh thành xa hơn hay vượt ra ngoài phạm vi quốc tế.

Tên các loại phương tiện vận tải bằng đường bộ:

Phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvinaПожа́рный автомоби́ль /pozharnyy avtomobil'/: xe cứu hỏa

Полице́йский автомоби́ль /politseyskiy avtomobil'/: xe cảnh sát

Ло́шадь /loshad’/: ngựa

Верблю́д /verblyud/: lạc đà

Скейтбо́рд /skeytbord/: ván trượt

Са́нки /sanki/: xe trượt tuyết

Го́ночная маши́на /gonochnaya mashina/: xe đua

Теле́га /telega/: xe ngựa tải

Каре́та /kareta/: xe ngựa

Tên các loại phương tiện vận tải bằng đường thủy:

Кора́бль /korabl’/: con tàu

Круи́зное су́дно /kruiznoye sudno/: tàu du lịch

Парохо́д /parokhod/: tàu chạy bằng hơi nước

Ба́ржа /barzha/: sà lan

Нефтяно́й та́нкер /neftyanoy tanker/: tàu chở dầu

Су́дно /sudno/: tàu thủy

Ло́дка /lodka/: thuyền

Я́хта /yakhta/: du thuyền

Паро́м /parom/: phà

Подво́дная ло́дка /podvodnaya lodka/: tàu ngầm

Грузово́е су́дно /gruzovoye sudno/: tàu chở hàng hóa

Пассажи́рский ла́йнер /passazhirskiy laynher/: tàu khách

Кано́э /kanoe/: ca-nô

Tên các loại phương tiện vận tải bằng đường hàng không:

Самолёт /samolot/: máy bay

Реакти́вный самолёт / reaktivnyy samolot/: máy bay phản lực

Лёгкий самолёт /lyogkiy samolot/: máy bay hạng nhẹ

Вертолёт /vertolyot/: trực thăng

Горя́чий возду́шный шар /goryachiy vozdushbyy shar/: khinh khí cầu

Косми́ческий челно́к /kosmicheskiy chelnok/: tàu con thoi

Раке́та /raketa/: tên lửa

Парашю́т /parashut/: dù nhảy

Лета́ющая таре́лка /letayosaya tarelka/: đĩa bay

Фуникулёр /funhikulyor/: đường sắt leo núi

Bài viết phương tiện vận tải tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news