Home » Ngày lễ tiếng Nga là gì
Today: 27-04-2024 06:22:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày lễ tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:43:49)
           
Ngày lễ tiếng Nga là праздник /prazdnhik/. Ngày lễ thường là ngày được đặt để kỷ niệm một ý nghĩa nào đó, có thể về văn hóa, tôn giáo hoặc sự kiện lịch sử quan trọng.

Ngày lễ tiếng Ngaпраздник /prazdnhik/. Ngày lễ là ngày mang một ý nghĩa đặc biệt, khi đó các hoạt động bình thường sẽ được hoãn hoặc giảm lại vì một số lý do. Thông thường, ngày lễ được đặt ra để kỷ niệm một ý nghĩa nào đó, có thể về văn hóa, tôn giáo hoặc sự kiện lịch sử quan trọng.

Ngày lễ thường được Nhà nước, chính quyền, các tổ chức tôn giáo hoặc do các nhóm, tổ chức khác đặt ra.

Tên một số ngày lễ tại Nga:

Ngày lễ tiếng Nga là gì, saigonvinaНо́вый Год /novyy god/: Năm Mới

Рождество́ /rozhdestvo/: Giáng sinh

Ма́сленица /maslenhitsa/: Lễ hội tiễn mùa đông

Ве́рбное воскресе́нье /verbnoye voskresen’ye/: Chúa nhật Lễ Lá

Па́сха /paskha/: Lễ Phục sinh

День Росси́и /den’ rossii/: Ngày nước Nga

Междунаро́дный Же́нский День /mezhdunarodnyy zhenskii den’/: Ngày Quốc tế Phụ nữ

Я́блочный Спас /yablochnyy spas/: Lễ Táo của Chúa Cứu Thế

День Весны́ и Труда́ /den’ vesny i truda/: Ngày Quốc tế Lao động

День Побе́ды /den’ pobedy/: Ngày Chiến thắng

День Защи́тника Оте́чества /den’ zasitnhika otechestva/: Ngày Chiến sĩ bảo vệ Tổ quốc

День Национа́льного Фла́га /den’ natsionalnovo flaga/: Ngày Quốc kỳ Liên Bang Nga

День Национа́льного Еди́нства /den’ natsional’novo yedinstva/: Ngày Thống nhất dân tộc

День Вое́нно-Морско́го Фло́та /den’ voyenno-morskovo flota/: Ngày Hải quân

День Вое́нно-Возду́шных Сил /den’ voyenno-vozdushnykh sil/: Ngày Lực lượng Không quân

День Космона́втики /den’ kosmonavtiki/: Ngày Du hành vũ trụ

День Зна́ний /den’ znanhii/: Ngày Tri thức           

День Учи́теля /den’ uchitela/: Ngày Nhà giáo

День Поли́ции /den’ politsii/: Ngày Cảnh sát

Междунаро́дный День Защи́ты Дете́й /mezhdunarodnyy den’ zasity/: Ngày Quốc tế Thiếu nhi

Татья́нин День /tat’yanhin den’/: Ngày Thánh Tatyana, Ngày Sinh viên Nga

День Ива́на Купа́ла /den’ ivana kupala/: Lễ hội Ivanа-Kupala

День Смеха /den’ smekha/: Ngày Cá tháng Tư

Ста́рый Но́вый Год /staryy novyy god/: Năm mới cũ, Năm mới Chính thống giáo

День свято́го Валенти́на /den’ svytovo valentina/: Lễ Tình nhân

Хэлло́уин /Khellouin/: Lễ Halloween

Bài viết ngày lễ tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news