Home » Bãi biển tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 27-12-2024 01:33:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bãi biển tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:43:31)
           
Bãi biển tiếng Nga là пляж /plyazh/. Bãi biển là một dạng địa hình địa chất bằng phẳng trải dài dọc theo bờ biển của một đại dương, một vùng biển hoặc hồ, sông với diện tích rộng.

Bãi biển tiếng Ngaпляж /plyazh/. Bãi biển là nơi thu hút đông đảo khách du lịch từ khắp các quốc gia trên thế giới đến nghỉ ngơi, thư giãn sau những ngày học tập và làm việc căng thẳng. Ngoài tắm biển, mọi người còn có thể thực hiện được nhiều hoạt động khác như: tắm nắng, chơi các trò chơi thể thao trên biển, team building,...

Từ vựng chủ đề bãi biển bằng tiếng Nga:

Песо́к /pesok/: cát

Морско́е побере́жье /morskiye poberezh’ye/: bờ biển

Bãi biển tiếng Nga là gì (phần 1), saigonvinaРаку́шка /rakushka/: vỏ sò

Волна́ /volna/: sóng

Меду́за /meduza/: sứa

Морска́я звезда́ /morskaya zvezda/: sao biển

Дельфи́н /del’fin/: cá heo

Морска́я ча́йка /morskaya chayka/: hải âu, mòng biển

О́стров /ostrov/: đảo

Кора́лловый риф /korallovyy rif/: rạn san hô

Во́доросли /vodorosli/: rong biển

Га́лька /gal’ka/: đá cuội

Прили́в /priliv/: thủy triều

Пирс /pirs/: bến tàu

Утёс /utos/: mỏm đá, ghềnh đá 

Скала́ /skala/: vách đá

Па́льмовое де́рево /pal’movoye derevo/: cây cọ

В тени /v tenhi/: chỗ râm mát

Зонт /zont/: dù

Лежа́к /lezhak/: chõng tre, ván nằm

Шезло́нг /shezlong/: ghế bành dài

Пля́жное кре́сло /plyazhnoye kreslo/: ghế bành bãi biển

Возду́шный матра́с /vozdushnyy matras/: đệm hơi

Солнцезащи́тный крем /soltsezasitnyy krem/: kem chống nắng

Пля́жное полоте́нце /plyazhnoye polotentse/: khăn tắm

Купа́льник /kupal’nhik/: đồ bơi

Бики́ни /bikini/: bikini

Мужски́е пла́вки /muzhskiye plavki/: quần bơi cho nam

Со́лнечные очки́ /solnhechnyye ochki/: kính mát

Bài viết bãi biển tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news