Home » Sân bay tiếng Nga là gì
Today: 20-04-2024 07:31:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân bay tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 15:53:46)
           
Sân bay tiếng Nga là аэропорт /aeroport/. Sân bay (còn gọi là phi trường) là khu vực được xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho hoạt động giao thông hàng không.

Sân bay tiếng Ngaаэропорт /aeroport/. Sân bay là một khu vực xác định nằm trên đất liền hoặc mặt nước, được xây dựng để phục vụ cho hoạt động giao thông hàng không. Mỗi sân bay phải có ít nhất một đường băng làm nơi để các máy bay cất cánh và hạ cánh.

Từ vựng tiếng Nga về chủ đề sân bay:

Sân bay tiếng Nga là gì, saigonvinaПоса́дка /posadka/: lên máy bay

Прибы́тие /pribytiye/: đến nơi

Отправле́ние /otpravlenhiye/: sự khởi hành

Авиаре́йс /aviareys/: chuyến bay 

Коне́чный пункт назначе́ния /konhechnyy punkt naznachenhiye/: điểm đến cuối cùng

Ре́йс с переса́дкой /reys s peresadkoy/: chuyến bay chuyển tiếp

Сто́йка регистра́ции /stoyka registratsii/: quầy làm thủ tục

Па́спортный контро́ль /pasportnyy kontrol’/: kiểm tra hộ chiếu

Сотру́дник тамо́жни /sotrudnhik tamozhnhi/: nhân viên hải quan

Сотру́дник слу́жбы охра́ны /sotrudnhik sluzhby okhrany/: nhân viên bảo an

Прове́рка бага́жа /proverka bagazha/: kiểm tra hành lý

Получе́ние бага́жа /poluchenhiye bagazha/: băng chuyền hành lý

Транспортёрная ле́нта /transportyornaya lenta/: băng chuyền

Контро́льно-пропускно́й пункт /kontrol’no-propusknoy punkt/: trạm kiểm soát an ninh

Металлоиска́тель /metalloiskatel’/: máy dò kim loại

Рентге́новский аппара́т для осмо́тра бага́жа /rentgenovskiy apparat dlya osmotra bagazha/: máy tia X kiểm tra hành lý

Магази́н бестамо́женной торго́вли /magazine bestamozhennoy torgovli/: cửa hàng miễn thuế

Зо́на ожида́ния /zona ozhidanhiya/: khu vực chờ đợi

Но́мер вы́хода на поса́дку /nomer vykhoda na posadku/: số cổng lên máy bay

Поса́дочный тало́н /posadochnyy talon/: vé máy bay

Теле́га для перево́зки бага́жа /telega dlya perevozki bagazha/: xe đẩy hành lý

Весы́ /vecy/: cân 

Ярлы́к на предме́ты бага́жа /yrlyk na predmety bagazha/: thẻ hành lý

Запо́лнить бла́нки /zapolnhit’ blanki/: điền vào các biểu mẫu

Тамо́женная деклара́ция /tamozhennaya deklaratsiya/: tờ khai hải quan

Деклари́ровать запрещённые предме́ты /deklarirovat’ zapresonnyye premedty/: khai báo các mặt hàng bị cấm

Соба́ки-ище́йки /sobaki-iseyki/: chó đánh hơi

О́чередь /ochered’/: hàng

Ручна́я кладь /ruchnaya klad’/: hành lý xách tay

Bài viết sân bay tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news