Home » Bệnh tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 19-04-2024 02:56:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:53:11)
           
Bệnh tiếng Nga là болезнь /bolezn’/. Bệnh là những triệu chứng bất thường xảy ra ở cơ thể làm ảnh hưởng tới sự tồn tại và phát triển bình thường của con người và sinh vật.

Bệnh tiếng Nga là болезнь /bolezn’/. Bệnh là những bất thường xảy ra ở cơ thể sống làm ảnh hưởng tới sự tồn tại và phát triển bình thường của sinh vật. Có 6 nhóm nguyên nhân gây nên bất thường ở cơ thể người là:

Bệnh tiếng Nga là gì (phần 1), saigonvinaBẩm sinh. 

Hóa chất. 

Nhiễm các vi sinh vật có hại.

Sự tác động bất lợi của các yêu tố vật lý. 

Do áp lực của tâm trạng xã hội.

Do tác động của các hiện tượng siêu nhiên.

Tên một số căn bệnh bằng tiếng Nga:

Зара́зное заболева́ние /zaraznoye zabolevaniye/: bệnh truyền nhiễm

Ви́русное заболева́ние /virusnoye zabolevaniye/: bệnh do vi-rút 

Бактериа́льное заболева́ние /bakterial'noye zabolevaniye/: bệnh do vi khuẩn

Насле́дственное заболева́ние /nasledstvennoye zabolevaniye/: bệnh di truyền

Грипп /gripp/: bệnh cúm

Рини́т /rinhit/: viêm mũi

Тонзилли́т /tonzillit/: viêm amidan

Анги́на /angina/: viêm họng

Бронхи́т /bronkhit/: viêm phế quản

Пневмони́я /pnhevmonhiya/: viêm phổi

Туберкулёз /tuberkulyoz/: bệnh lao

Рак /rak/: ung thư

О́пухоль /opukhol’/: khối u

Диабе́т /diabet/: tiểu đường

Анеми́я /anhemiya/: thiếu máu

Мигре́нь /migren’/: đau nửa đầu

Гипертони́я /gipertonhiya/: cao huyết áp

Артри́т /artrit/: viêm khớp

Ревмати́зм /revmatizm/: thấp khớp

Гры́жа /gryzha/: thoát vị 

Киста́ /kista/: u nang

Мио́ма /mioma/: u xơ tử cung

Менинги́т /menhingit/: viêm màng não

СПИД - Синдро́м приобретённого имму́нного дефици́та /Sindrom priobretonnogo immunnogo defitsita/: AIDS – Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải 

ВИЧ - Ви́рус иммунодефици́та челове́ка /virus immunodefitsita cheloveka/: HIV – Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người

А́стма /astma/: hen suyễn

Аллерги́я /allergiya/: dị ứng

Сенна́я лихора́дка /sennaya likhoradka/: viêm mũi dị ứng

Инсу́льт /insul’t/: đột quỵ

Серде́чный при́ступ /cerdechnyy pristup/: cơn đau tim

Инфа́ркт миока́рда /infarkt miokarda/: nhồi máu cơ tim

Парали́ч /paralich/: bại liệt

Аути́зм /autizm/: chứng tự kỷ

Лейко́з /leykoz/: bệnh bạch cầu

Гепати́т /gepatit/: viêm gan

Желту́ха /zheltukha/: bệnh vàng da

По́чечная недоста́точность /pochechnaya nedostatochnost'/: suy thận

Серде́чная недоста́точность /serdechnaya nedostatochnost'/: suy tim

Bài viết bệnh tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news