| Yêu và sống
Bệnh tiếng Nga là gì (phần 1)
Bệnh tiếng Nga là болезнь /bolezn’/. Bệnh là những bất thường xảy ra ở cơ thể sống làm ảnh hưởng tới sự tồn tại và phát triển bình thường của sinh vật. Có 6 nhóm nguyên nhân gây nên bất thường ở cơ thể người là:
Bẩm sinh.
Hóa chất.
Nhiễm các vi sinh vật có hại.
Sự tác động bất lợi của các yêu tố vật lý.
Do áp lực của tâm trạng xã hội.
Do tác động của các hiện tượng siêu nhiên.
Tên một số căn bệnh bằng tiếng Nga:
Зара́зное заболева́ние /zaraznoye zabolevaniye/: bệnh truyền nhiễm
Ви́русное заболева́ние /virusnoye zabolevaniye/: bệnh do vi-rút
Бактериа́льное заболева́ние /bakterial'noye zabolevaniye/: bệnh do vi khuẩn
Насле́дственное заболева́ние /nasledstvennoye zabolevaniye/: bệnh di truyền
Грипп /gripp/: bệnh cúm
Рини́т /rinhit/: viêm mũi
Тонзилли́т /tonzillit/: viêm amidan
Анги́на /angina/: viêm họng
Бронхи́т /bronkhit/: viêm phế quản
Пневмони́я /pnhevmonhiya/: viêm phổi
Туберкулёз /tuberkulyoz/: bệnh lao
Рак /rak/: ung thư
О́пухоль /opukhol’/: khối u
Диабе́т /diabet/: tiểu đường
Анеми́я /anhemiya/: thiếu máu
Мигре́нь /migren’/: đau nửa đầu
Гипертони́я /gipertonhiya/: cao huyết áp
Артри́т /artrit/: viêm khớp
Ревмати́зм /revmatizm/: thấp khớp
Гры́жа /gryzha/: thoát vị
Киста́ /kista/: u nang
Мио́ма /mioma/: u xơ tử cung
Менинги́т /menhingit/: viêm màng não
СПИД - Синдро́м приобретённого имму́нного дефици́та /Sindrom priobretonnogo immunnogo defitsita/: AIDS – Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
ВИЧ - Ви́рус иммунодефици́та челове́ка /virus immunodefitsita cheloveka/: HIV – Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người
А́стма /astma/: hen suyễn
Аллерги́я /allergiya/: dị ứng
Сенна́я лихора́дка /sennaya likhoradka/: viêm mũi dị ứng
Инсу́льт /insul’t/: đột quỵ
Серде́чный при́ступ /cerdechnyy pristup/: cơn đau tim
Инфа́ркт миока́рда /infarkt miokarda/: nhồi máu cơ tim
Парали́ч /paralich/: bại liệt
Аути́зм /autizm/: chứng tự kỷ
Лейко́з /leykoz/: bệnh bạch cầu
Гепати́т /gepatit/: viêm gan
Желту́ха /zheltukha/: bệnh vàng da
По́чечная недоста́точность /pochechnaya nedostatochnost'/: suy thận
Серде́чная недоста́точность /serdechnaya nedostatochnost'/: suy tim
Bài viết bệnh tiếng Nga là gì (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn