Home » Bệnh tiếng Nga là gì (phần 2)
Today: 27-12-2024 01:46:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh tiếng Nga là gì (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 13:53:04)
           
Bệnh tiếng Nga là болезнь /bolezn’/. Bệnh do mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể thông qua không khí, thức ăn và đồ uống chúng ta tiêu thụ hoặc thông qua các vết thương hở trên da.

Bệnh tiếng Nga là болезнь /bolezn’/. Bệnh là những bất thường xảy ra ở cơ thể sống làm ảnh hưởng tới sự tồn tại và phát triển bình thường của sinh vật. Có 6 nhóm nguyên nhân gây nên bất thường ở cơ thể người là:

Bẩm sinh. 

Hóa chất. 

Nhiễm các vi sinh vật có hại.

Sự tác động bất lợi của các yêu tố vật lý. 

Do áp lực của tâm trạng xã hội.

Do tác động của các hiện tượng siêu nhiên.

Tên một số căn bệnh bằng tiếng Nga:

Bệnh tiếng Nga là gì (phần 2), saigonvina Дифтери́я /difteriya/: bạch hầu

Коклю́ш /koklyush/: ho gà

Боле́знь Альцге́ймера /bolezn’ al’tsgeymera/: bệnh Alzheimer

Боле́знь Паркинсо́на /bolezn’ parkinsona/: Bệnh Parkinson

Церебра́льный парали́ч /tserebral’nyy paralich/: bại não

Псориа́з /psoriaz/: bệnh vẩy nến

Сотрясе́ние мо́зга /sotryasenhiye mozga/: chấn thương sọ não

Рассе́янный склеро́з /rasseyannyy skleroz/: đa xơ cứng

Простати́т /prostatit/: viêm tuyến tiền liệt

Геморро́й /gemorroy/: bệnh trĩ

Бессо́нница /bessonnhitsa/: mất ngủ

Беспло́дие /besplodiye/: vô sinh

Слепота́ /slepota/: mù

Глухота́ /glukhota/: điếc

Заика́ние /zaikanhiye/: nói lắp

Морска́я боле́знь /morskaya bolezn’/: say sóng

Аппендици́т /appenditsit/: viêm ruột thừa

Я́зва желу́дка /yzva zheludka/: loét bao tử

Гастри́т /gastrit/: viêm dạ dày

Цирро́з /tsirroz/: xơ gan

Эпиле́псия /epilepsiya/: động kinh

Слабоу́мие /slaboumiye/: sa sút trí tuệ

Близору́кость /blizorukost’/: cận thị

Дальнозо́ркость /dal’nozorkost’/: viễn thị

Конъюнктиви́т /konyunktivit/: đau mắt đỏ, viêm kết mạc

Водя́нка /vodyanka/: cổ chướng

Дизентери́я /dizenteriya/: kiết lỵ

Кише́чные парази́ты /kishechnyye parazity/: ký sinh trùng đường ruột

Скарлати́на /skarlatina/: ban đỏ

Сви́нка /svinka/: quai bị

О́спа /ospa/: đậu mùa

Ветря́нка /vetryanka/: thủy đậu

Корь /kor’/: bệnh sởi

Красну́ха /krasnykha/: rubella

Маляри́я /malyariya/: sốt rét

Тиф /tif/: sốt, thương hàn

Холе́ра /kholera/: dịch tả

Чума́ /chuma/: dịch hạch

Bài viết bệnh tiếng Nga là gì (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news