| Yêu và sống
Nhiệt miệng tiếng Pháp là gì
Nhiệt miệng trong tiếng Pháp là chaleur bouche, là tình trạng viêm nhiễm gây khó khăn trong việc hấp thụ dinh dưỡng từ thức ăn hay còn gọi là chứng kém hấp thụ.
Các nguyên nhân dẫn đến nhiệt miệng là đánh răng quá mức, thiếu hụt lượng vitamin B12, kẽm hoặc sắt, phản ứng dị ứng với một số vi khuẩn trong miệng.
Một số từ vựng về nhiệt miệng trong tiếng Pháp:
Cavité buccale: Khoang miệng.
Ulcères: Loét.
Gommes: Nướu răng.
Chaleur dans la bouche: Nhiệt miệng.
Symptômes: Triệu chứng.
Douleur: Đau.
Carence en vitamines: Thiếu vitamin.
Traitement: Điều trị.
Antibiotiques: Thuốc kháng sinh.
Một số ví dụ về nhiệt miệng trong tiếng Pháp:
1.La stomatite est une inflammation de la muqueuse de la bouche.
Viêm miệng là tình trạng viêm niêm mạc miệng.
2. Une carence en vitamine B2 peut provoquer des chaleur dans la bouche.
Thiếu vitamin B2 có thể gây ra bệnh nhiệt miệng.
3. J'ai eu mal à la gorge récemment, je pense que j'ai mangé trop de piments.
Gần đây tôi bị nhiệt miệng, hình như tôi đã ăn quá nhiều ớt rồi.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - nhiệt miệng trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn