Home » Thuyền tiếng Pháp là gì
Today: 26-04-2024 23:28:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuyền tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:39:17)
           
Thuyền tiếng Pháp là un bateau, là những phương tiện giao thông trên mặt nước, hoạt động bằng sức người, sức gió, hoặc gắn theo động cơ là máy nổ loại nhỏ dùng để chở người hay hàng hóa, vật dụng.

Thuyền tiếng Pháp là un bateau, là những phương tiện giao thông trên mặt nước, hoạt động bằng sức người, sức gió, hoặc gắn theo động cơ là máy nổ loại nhỏ dùng để chở người hay hàng hóa, vật dụng.

Một số từ vựng tiếng Pháp về thuyền:

L'Hélices: Cánh quạt.

Flotter sur l'eau: Nổi trên mặt nước.

Déplacer: Di chuyển.

Les occupants: Ngư dân.

Les marchandises: Hàng hóa.

Le fluvial: Sông.

Les grandes explorations: Khám phá.

Le marchandises: Hàng hóa.

Les conquêtes: Những cuộc chinh phạt.

Les systèmes commerciaux: Hệ thống giao dịch.

Les bateaux de pêche: Thuyền đánh cá.

Les navires: Thuyền.

Les besoins du transport maritime: Nhu cầu vận tải biển.

Le transport de personnes: Vận chuyển người.

Un radeau de rondins: Thuyền gỗ.

Les découvertes scientifiques: Khám phá khoa học.

Un moyen de transport:  Phương tiện giao thông.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về thuyền:

1. Un bateau est un moyen de transport capable de flotter sur l'eau.

Thuyền là phương tiện giao thông có khả năng nổi trên mặt nước.

2. Il répond aux besoins du transport maritime ou fluvial, et permet diverses activités telles que le transport de personnes ou de marchandises, la pêche, la plaisance, ou d'autres services.

Nó đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hải hoặc đường sông, và cho phép các hoạt động khác nhau như vận chuyển người hoặc hàng hóa, câu cá, du thuyền hoặc các dịch vụ khác.

3. Les bateaux ont pris part aux grandes explorations, aux découvertes scientifiques et à la propagation des grandes cultures.

Các con thuyền đã tham gia vào các cuộc thám hiểm, khám phá khoa học và truyền bá các nền văn hóa vĩ đại.

4. Un bateau de lamanage devant l'étrave d'un porte-conteneurs.

Một chiếc thuyền neo đậu trước mũi tàu container.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV- thuyền trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news