Home » Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì
Today: 26-12-2024 00:54:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:23:53)
           
Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là pompier, là những người được huấn luyện sử dụng công cụ bài bản để dập tắt những đám cháy, bảo vệ người và của.

Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là pompier, là những người được huấn luyện sử dụng công cụ bài bản để dập tắt những đám cháy, tránh gây thiệt hại về người, vật hay tài sản.

Một số từ vựng về lính cứu hỏa trong tiếng Pháp:

Camion de pompiers: Xe chữa cháy.

Pompe à incendie: Máy bơm nước cứu hỏa.

Pompiers: Lính cứu hỏa.

Alarme incendie: Chuông báo cháy.

Caserne de pompiers: Trạm cứu hỏa.

Firetrap: Một tòa nhà dễ cháy.

Ignifuge: Chống lửa.

Bouche d'incendie: Vòi chữa cháy.

Commissaire des incendies: Thống đốc cứu hỏa.

Một số ví dụ về lính cứu hỏa trong tiếng Anh:

1. Hier, notre école a organisé un exercice d'incendie pour que tous les élèves puissent s'entraîner.

Hôm qua, trường chúng tôi đã tổ chức một cuộc diễn tập phòng cháy chữa cháy cho tất cả học sinh thực hành.

2. Au moment où ce rapport a été déposé, les pompiers tentaient d'éteindre certains des incendies qui brûlaient encore.

Tại thời điểm báo cáo này được đệ trình, các người lính cứu hỏa đang cố gắng dập tắt một vài đám cháy vẫn đang bùng cháy.

3. Dès que l'incendie a été découvert dans la maison, les gens ont immédiatement appelé la caserne des pompiers.

Ngay khi phát hiện đám cháy trong nhà anh ấy, người dân đã gọi ngay cho trạm cứu hỏa.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news