Home » Mèo trong tiếng Pháp là gì
Today: 24-11-2024 11:27:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mèo trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:18:45)
           
Mèo trong tiếng Pháp là le chat, là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn, ví dụ như chuột.

Mèo trong tiếng Pháp là le chat, là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn, ví dụ như chuột.

Ở Việt Nam, hiện tại có 3 loại phổ biến là Mèo Mướp, Mèo Vàng, Mèo Xiêm. Ngoài ra có các mèo Nhị Thể, Tam Thể chính là các dòng lai từ 3 loại mèo trên.

Một số từ vựng về mèo trong tiếng Pháp:

Chat tigré: Mèo mướp.

Chat Calico: Mèo Tam Thể.

Maine Coon: Mèo lông dài Mỹ.

Chat siamois: Mèo xiêm.

Chat en raquettes: Mèo tất trắng.

Bobtail américain: Mèo Mỹ đuôi cộc.

Turkish Van chat: Mèo Van Thổ Nhĩ Kỳ.

Chat russe aux yeux bleus: Mèo Nga mắt xanh.

Một số ví dụ về mèo trong tiếng Pháp:

1. Le chat Calico est une race de chat populaire au Vietnam et au Japon.

Mèo tam thể là một giống mèo phổ biến ở cả Việt Nam và Nhật Bản.

2. Les médecins conseillent aux gens d'envisager de posséder un chat, car de nombreuses études ont prouvé que leur ronronnement peut aider à faire baisser la tension artérielle.

Các bác sĩ khuyên mọi người nên cân nhắc việc sở hữu một chú mèo vì nhiều nghiên cứu đã chứng minh rằng tiếng kêu của chúng có thể giúp giảm huyết áp.

3. Le Siamois est connu comme l'un des premiers chats à poil court en Orient.

Mèo Xiêm được biết đến là một trong những giống mèo lông ngắn đầu tiên ở phương Đông.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - Mèo trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news