Home » Kỹ thuật cơ khí trong tiếng Pháp là gì
Today: 19-04-2024 14:08:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỹ thuật cơ khí trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 09:04:39)
           
Kỹ thuật cơ khí trong tiếng Pháp ingénieur mécanique, là ngành ứng dụng các nguyên tắc vật lý để tạo ra các loại máy móc hay thiết bị hữu dụng. kỹ thuật cơ khí áp dụng các nguyên lý các hệ vật lý tĩnh và động.

Kỹ thuật cơ khí trong tiếng Pháp ingénieur mécanique, là ngành ứng dụng các nguyên tắc vật lý để tạo ra các loại máy móc hay thiết bị hữu dụng. kỹ thuật cơ khí áp dụng các nguyên lý các hệ vật lý tĩnh và động nhằm phục vụ cho công tác thiết kế các phương tiện giao thông và đồ gia dụng.

Một số từ vựng về kỹ thuật cơ khí trong tiếng Pháp:

Mécanique: Cơ học.

Mécanisme: Cơ chế.

Électricité: Điện lực.

Électronique: Điện tử.

Ingénieur: Kỹ sư.

Machines: Máy móc.

Physique: Vật lý.

Biomécanique: Cơ sinh học.

Thermodynamique: Nhiệt động lực học.

Hydraulique: Thủy lực học.

Một số ví dụ về kỹ thuật cơ khí trong tiếng Pháp:

1. Ils sont moins de 10 % en électronique, mécanique, informatique et génie mécanique.

Họ chiếm ít hơn 10 phần trăm trong các ngành điện tử, cơ khí, khoa học máy tính và kỹ thuật cơ khí.

2. Les membres du corps professoral, les étudiants diplômés et les étudiants de premier cycle en génie mécanique ont été invités à formuler des requêtes.

Các giảng viên, sinh viên sau đại học và sinh viên đại học cao cấp về kỹ thuật cơ khí được yêu cầu lập các câu hỏi.

3. À leur tour, les compagnies aériennes n'achèteraient pas l'avion à moins qu'elles ne soient elles aussi assurées de réaliser un profit en exploitant l'avion.

Đổi lại, các hãng hàng không sẽ không mua máy bay trừ khi họ cũng đảm bảo thu được lợi nhuận từ việc vận hành phi cơ.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - kỹ thuật cơ khí trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news