Home » Núi lửa tiếng Pháp là gì
Today: 24-04-2024 12:54:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Núi lửa tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 08:51:26)
           
Núi lửa tiếng Pháp là un volcan, là một vết đứt gãy trên lớp vỏ của một hành tinh, như là Trái Đất cho phép dung nham, tro núi lửa, và khí thoát ra từ một lò magma ở dưới bề mặt.

Núi lửa tiếng Pháp là un volcan, là núi có miệng ở đỉnh,từng thời kỳ, các chất khoáng nóng chảy với nhiệt độ và áp suất cao bị phun ra ngoài, khi núi lửa phun, một phần năng lượng ẩn sâu trong lòng hành tinh sẽ được giải phóng.

Một số từ vựng tiếng Pháp về núi lửa:

Une structure géologique: Cấu trúc địa chất.

La montée: Núi.

Un magma: Mắc ma.

L'éruption: Sự phun trào.

Les matériaux: Các vật liệu.

Le gaz: Khí.

La lave: Dung nham.

La croûte terrestre: Vỏ trái đất.

Un autre: Cấu trúc địa chất.

Les volcans actifs: Núi lửa đang hoạt động.

L'éruption: Sự phong trào.

Les volcans sous-marins: Núi lửa dưới đại dương.

Le système solaire: Hệ thống năng lượng mặt trời.

Les activités volcaniques: Hoạt động của núi lửa.

Les risque naturel: Rủi ro tự nhiên.

La formation des volcans: Sự hình thành của núi lửa.

Le mécanisme des éruptions: Cơ chế phun trào.

La fusion: Dung hợp.

La surface de la croûte terrestre: Bề mặt của vỏ trái đất.

L'éruption: Sự phun trào.

Les émissions de lave: Khí thải dung nham.

Les émanations: Khói.

Les explosions de gaz: Vụ nổ khí.

Les phénomènes hydromagmatiques: Hiện tượng thủy châm.

Les laves refroidies: Dung nham nguội.

Les roches éruptives: Đá phun trào.

La fréquence d'éruption: Tần suất phun trào.

Une montagne conique: Núi hình nón.

Un cratère: Miệng núi lửa.

Les géologues: Nhà địa chất học.

La période: Thời kỳ.

Les phénomènes d'explosion: Hiện tượng nổ.

L'érosion: Xói mòn.

Les laves fluides: Dung nham lỏng.

Les bases de données scientifiques: Cơ sở dữ liệu khoa học.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về núi lửa:

1. Un volcan est une structure géologique qui résulte de la montée d'un magma puis de l'éruption de matériaux (gaz et lave) issus de ce magma, à la surface de la croûte terrestre.

Núi lửa là một cấu trúc địa chất, mắc ma nổi lên sau đó là sự phun trào của các vật chất (khí và dung nham) từ mắc ma này, trên bề mặt của vỏ trái đất.

2. Entre 500 et 600 millions de personnes vivent sous la menace d'une éruption.

Khoảng 500 đến 600 triệu người đang sống trong nỗi lo về một vụ phun trào núi lửa.

3. La Smithsonian Institution recense 1 432 volcans actifs dans le monde1, dont une soixantaine en éruption chaque année.

Viện Smithsonian thống kê có 1.432 ngọn núi lửa đang hoạt động trên thế giới, trong đó có khoảng 60 ngọn núi lửa phun trào mỗi năm.

4. Environ dix pour cent des humains sont menacés par les activités volcaniques.

Khoảng mười phần trăm dân số đang bị đe dọa bởi hoạt động núi lửa.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - núi lửa trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news