Home » Mặt trăng trong tiếng Pháp là gì
Today: 24-11-2024 11:53:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mặt trăng trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 08:29:34)
           
Mặt trăng trong tiếng Pháp là la lune, là vệ tinh tự nhiên lớn nhất so với hành tinh mẹ trong hệ mặt trời và luôn được chiếu sáng bởi mặt trời, có chu quay khoảng 27 ngày.

Mặt trăng trong tiếng Pháp là la lune, mặt trăng là vệ tinh tự nhiên lớn nhất so với hành tinh mẹ trong hệ mặt trời.

Chu kỳ quay của mặt trăng quanh Trái đất là khoảng 27,32 ngày, một nửa bề mặt của mặt trăng luôn được chiếu sáng bởi mặt trời.

Một số từ vựng về mặt trăng trong tiếng Pháp

Système planétaire: Hệ hành tinh.

Clair de lune: Ánh trăng.

Lune: Mặt trăng.

Planète: Hành tinh.

Station d'observation: Trạm quan sát.

Modèle de la lune: Mô hình mặt trăng.

Aurore: Cực quang.

Lune d'été: Trăng hạ huyền.

Éclipse lunaire: Nguyệt thực.

Le halo de la lune: Quầng trăng.

Một số ví dụ về mặt trăng trong tiếng Pháp:

1. La lune est le seul satellite naturel de la terre.

Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất.

2. La distance moyenne de la Lune à la Terre est d'environ 384 000 km.

Khoảng cách trung bình từ mặt trăng đến Trái Đất là khoảng 384000 km.

3. La gravité sur la Lune n'est que d'environ 1/6 de celle sur Terre.

Trọng lực trên Mặt Trăng chỉ bằng khoảng 1/6 so với trọng lực Trái đất.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - mặt trăng trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news