| Yêu và sống
Mặt trăng trong tiếng Pháp là gì
Mặt trăng trong tiếng Pháp là la lune, mặt trăng là vệ tinh tự nhiên lớn nhất so với hành tinh mẹ trong hệ mặt trời.
Chu kỳ quay của mặt trăng quanh Trái đất là khoảng 27,32 ngày, một nửa bề mặt của mặt trăng luôn được chiếu sáng bởi mặt trời.
Một số từ vựng về mặt trăng trong tiếng Pháp:
Système planétaire: Hệ hành tinh.
Clair de lune: Ánh trăng.
Lune: Mặt trăng.
Planète: Hành tinh.
Station d'observation: Trạm quan sát.
Modèle de la lune: Mô hình mặt trăng.
Aurore: Cực quang.
Lune d'été: Trăng hạ huyền.
Éclipse lunaire: Nguyệt thực.
Le halo de la lune: Quầng trăng.
Một số ví dụ về mặt trăng trong tiếng Pháp:
1. La lune est le seul satellite naturel de la terre.
Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất.
2. La distance moyenne de la Lune à la Terre est d'environ 384 000 km.
Khoảng cách trung bình từ mặt trăng đến Trái Đất là khoảng 384000 km.
3. La gravité sur la Lune n'est que d'environ 1/6 de celle sur Terre.
Trọng lực trên Mặt Trăng chỉ bằng khoảng 1/6 so với trọng lực Trái đất.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - mặt trăng trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn