| Yêu và sống
Máy giặt tiếng Pháp là gì
Máy giặt trong tiếng Pháp là machine à laver. Là một cái máy được thiết kế có lập trình phần mềm để giặt như cho nước, ngâm, giặt, xả nước, vắt khô, có thể bao gồm cả tính năng sấy và là quần áo, rất có ích cho cuộc sống.
Một số từ vựng về máy giặt trong tiếng Pháp.
Bouton de vidange: Nút xả nước.
Tuyau d'admission: Ống dẫn nước vào.
Tuyau de vidange: Ống xả nước.
Tuyau de vidange: Thước đo mực nước.
Une mesure du niveau d'eau: Chương trình chuẩn.
Spécialisé dans le lavage: Chuyên giặt.
Bouton pour le lavage: Nút giặt vò.
Bouchon de vidange: Nút tháo nước.
Nettoyage à sec: Giặt khô.
Blanchisserie: Giặt ủi.
Một số ví dụ về máy giặt trong tiếng Pháp:
1. Les accessoires pour les machines à laver d'occasion sont difficiles à trouver.
Phụ kiện cho máy giặt cũ khó có thể mua được.
2. Ma famille vient d'acheter un méchant cinq ordinateur.
Nhà tôi vừa mua một chiếc máy giặt năm ngoái.
3. Vous faites alors de la caméra à l'obturateur.
Bạn đã làm máy giặt bị chập mạch rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Máy giặt tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn