| Yêu và sống
Rạp hát tiếng Pháp là gì
Rạp hát tiếng Pháp là théâtre, là nơi các tác phẩm sân khấu hoặc vở kịch được biểu diễn, hoặc các buổi biểu diễn khác như buổi hòa nhạc âm nhạc và là nơi cung cấp các khu vực hỗ trợ cho người biểu diễn, đội kỹ thuật và các thành viên khán giả.
Một số từ vựng về rạp hát trong tiếng Pháp:
Théâtre en plein air: Rạp hát ngoài trời.
Théâtre central: Rạp hát trung ương.
Théâtre: Rạp hát.
Scène: Sân khấu.
La scène tourne: Sân khấu quay.
Les deux ailes de la scène: Hai cánh gà của sân khấu.
Arrière-plan: Hậu cảnh.
Acteurs sur scène: Diễn viên trên sân khấu.
Một số ví dụ về rạp hát trong tiếng Pháp:
1. Les performances sont toujours soignées avant de monter sur scène.
Trang phục biểu diễn luôn gọn gàng trước khi lên sân khấu.
2. Le premier théâtre de Saigon a été construit par les Français.
Rạp hát đầu tiên của Sài Gòn do người Pháp xây dựng.
3. Le patron veut que je sois un employé des coulisses.
Ông chủ muốn tôi trở thành nhân viên hậu đài.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Rạp hát trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn