| Yêu và sống
Cây xương rồng trong tiếng Pháp là gì
Cây xương rồng tiếng Pháp là les cactus, được trồng ở khắp mọi nơi trên thế giới, chúng có từ 1500 đến 1800 loài thuộc 125 chi khác nhau, có môi trường sống phong phú như sa mạc, vùng nhiệt đới, hoang mạc khô cằn, khí hậu khô nóng.
Một số từ vựng tiếng Pháp về cây xương rồng:
Les feuilles: Lá.
Les plantes grasses: Cây mọng nước.
Les Cactées: Cây xương rồng.
Les glochides: Hình cầu.
Les périodes de sécheresse: Mùa hạn.
La botanique: Thực vật học.
Les fleurs: Hoa.
Les fruits: Quả.
Les cladodes: Vỏ bọc.
Le figuier de Barbarie: Lê gai.
Les bords de la Méditerranée: Bờ Địa Trung Hải.
L'épiderme: Lớp biểu bì.
Stockent dans les tissus des réserves: Dự trữ nước trong các mô.
Les plantes dicotylédones: Cây hai lá mầm.
Les épines: Gai.
Une famille de plantes à fleurs: Họ thực vật có hoa.
Les cactus primitifs: Xương rồng nguyên thủy.
Latex: Mủ cao su.
L'arbustives: Cây bụi.
Les tiges fines: Thân cây mỏng.
L'arbustes: Cây bụi.
La chlorophyllienne: Chất diệp lục.
Les tiges: Thân cây.
L'épiphytes: Thực vật biểu sinh.
La fonction de stockage: Chức năng lưu trữ.
La réduction des surfaces d'évaporation: Giảm bề mặt bay hơi.
La prise au soleil: Đón nắng.
Le racines tubéreuses: Rễ củ.
La disparition des feuilles: Sự tiêu biến của lá.
L'évapotranspiration: Sự thoát hơi nước.
L'épines: Gai.
La rosée: Sương.
Les ardeurs du Soleil: Sức nóng của mặt trời.
Le vent desséchant: Gió khô.
Les fleurs de cactus: Hoa xương rồng.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về cây xương rồng:
1. Les Cactus sont une famille de plantes à fleurs.
Xương rồng là một họ thực vật có hoa.
2. Contrairement aux croyances populaires, les Cactacées ne sont pas considérés comme étant des arbres.
Trái với suy nghĩ của nhiều người, họ Xương rồng không được coi là cây.
3. Les cactus couvrent un large éventail de formes et de tailles.
Xương rồng gồm nhiều hình dạng và kích thước.
4. La famille des Cactaceae est une famille de plantes dicotylédones qui comprend environ 2500 espèces réparties en près de 90 genres.
Họ Xương rồng là một họ thực vật hai lá mầm bao gồm khoảng 2500 loài được chia thành gần 90 chi.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - Cây xương rồng trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn