| Yêu và sống
Chả giò tiếng Pháp là gì
Chả giò trong tiếng Pháp là le rouleau de printemps, là tên một món ăn nổi tiếng của người Việt, theo cách gọi miền Bắc là nem, miền Trung là ram và miền Nam là chả giò, đây là món ăn quen thuộc của người dân Việt Nam.
Một số từ vựng tiếng Pháp về chả giò:
Une galette de riz crue: Bánh đa nem.
Le viande de porc rôti émincée: Thịt heo băm nhỏ.
Le filaments de couenne de porc: Thịt lợn thái sợi.
Le concombre: Dưa chuột.
Le poudre de riz grillé: Bột gạo rang.
Le viande de bœuf émincée: Bò băm.
Le légumes: Rau.
Un bouillon: Nước dùng.
Le crevettes: Tôm.
L'omelette: Trứng tráng.
Le vermicelle de riz: Bún.
L'apéritif: Khai vị.
Le poisson blanc de rivière frit: Cá da trơn.
Les feuilles de menthe: Lá bạc hà.
Une fine tranche d'ananas: Một lát dứa mỏng.
La sauce: Nước sốt.
Le pâté impérial: Trứng tráng.
Le spring roll: Chả giò.
Le chou: Bắp cải.
La carotte: Cà rốt.
Le champignon oreille: Mộc nhĩ.
Le bœuf: Thịt bò.
Le poulet: Thịt gà.
Les fruits de mer: Hải sản.
Les rouleaux à la crevette: Chả tôm.
La pâte de crevette à l'intérieur: Nhân tôm.
Les rouleaux de printemps sucrés contenant de la pâte de haricot rouge: Chả giò nhân đậu đỏ.
Les rouleaux de printemps salés: Nem chua.
Les salades: Xà lách.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về chả giò:
1. Le rouleau de printemps est une spécialité culinaire du Vietnam.
Chả giò là một đặc sản ẩm thực của Việt Nam.
2. Les rouleaux à la crevette (shrimp rolls) que l'on trouve à Singapour sont de très petite taille, avec de la pâte de crevette à l'intérieur.
Những chiếc chả giò tôm (chả tôm) ở Singapore có kích thước rất nhỏ, bên trong có nhân tôm.
3. Au Vietnam, le rouleau de printemps se mange en entrée lors des repas.
Ở Việt Nam, chả giò được ăn như một món khai vị trong các bữa ăn.
4. Le rouleau de printemps est aussi populaire en Australie où il est considéré comme un plat traditionnel asiatique occidentalisé.
Chả giò cũng rất phổ biến ở Úc, được coi là một món ăn truyền thống của châu Á được phương Tây hóa.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - chả giò trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn