| Yêu và sống
Nha khoa tiếng Pháp là gì
Nha khoa trong tiếng Pháp dentisterie. Nha khoa là một khoa học nghiên cứu, chẩn định, chữa và phòng chống các bệnh về răng và các bộ phận khác trong miệng như xương hàm, nướu và mạc mô luôn cả các phần gần xương mặt.
Một số từ vựng về nha khoa trong tiếng Pháp:
Alignez-vou: Thẳng hàng.
Dents de sagess: Răng khôn.
Dentisterie: Nha khoa.
Gingivite: Viêm nướu.
Dentiers: Răng giả.
Dentist: Nha sĩ.
Brosse à dents: Bàn chải đánh răng.
Cure-dents: Tăm xỉa răng.
Dentifrice: Kem đánh răng.
Restauration des dents: Phục hồi răng.
Orthodontie: Chỉnh nha.
Foret à dents: Máy khoan răng.
Một số ví dụ về nha khoa trong tiếng Pháp:
1. Cet enfant pleure chaque fois qu'il va à l'hôpital dentaire.
Đứa trẻ này mỗi lần đến bệnh viện nha khoa đều khóc.
2. Mon frère travaille dans une clinique dentaire.
Anh trai tôi làm việc trong một phòng khám nha khoa.
3. Ce dentifrice est bien.
Kem đánh răng này tốt.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Nha khoa trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn