| Yêu và sống
Thần tượng tiếng Pháp là gì
Thần tượng tiếng Pháp là idole, là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ.
Một số từ vựng về thần tượng trong tiếng Pháp:
Ventilateur: Fan, người hâm mộ, fan hâm mộ.
Chanson: Ca khúc, bài hát.
Fanclub: Fanclub.
Concert: Buổi hòa nhạc.
Bâton lumineux: Lightstick.
Chanteur: Ca sỹ.
Acteur: Diễn viên.
Célèbre: Nổi tiếng.
Stagerie: Sân khấu.
Một số ví dụ về thần tượng trong tiếng Pháp:
1. Bruce Lee a toujours été l'idole de mon père.
Lý Tiểu Long luôn là thần tượng của bố tôi.
2. Le Le veut être actrice quand elle sera grand
Lệ Lệ muốn trở thành một diễn viên khi cô ấy lớn lên.
3. Dès que je suis monté sur scène, j'ai frissonné.
Tôi vừa bước lên sân khấu liền run bần bật.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Thần tượng trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn