| Yêu và sống
Cầu chì trong tiếng Pháp là gì
Ổ cầu chì trong tiếng Pháp là fusible, ổ cầu chì là khí cụ điện, dùng để bảo vệ nguồn điện bằng cách làm ngắt quảng mạch điện. Cầu chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây gây cháy, nổ.
Một số từ vựng về ổ cầu chì trong tiếng Pháp:
Tableau électrique avec interrupteurs et prise: Bảng điện có công tắc và ổ cắm.
Petit disjoncteur de courant: Bộ ngắt điện dòng nhỏ.
La tête: Cái búa.
Commutateur: Công tắc.
Conducteur en cuivre: Dây dẫn bằng đồng.
Chemin haute tension: Dây dẫn cao thế.
Outils de réparation électrique: Dụng cụ sửa điện.
Câble d'alimentation résistant à la chaleur: Dây cáp điện chịu nhiệt.
Réprime les chaînes: Kìm bấm dây.
Một số ví dụ về ổ cầu chì trong tiếng Pháp:
1. Où rangez-vous vos outils électriques ?
Dụng cụ sửa điện bạn để ở đâu?
2. Tous les câbles électriques résistants à la chaleur sont utilisés ici.
Ở đây dùng toàn bộ là dây cáp điện chịu nhiệt.
3. Les conducteurs en cuivre sont meilleurs que les conducteurs en acier.
Dây dẫn bằng đồng sẽ tốt hơn dây dẫn bằng thép.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Ổ cầu chì trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn