| Yêu và sống
Rác thải tiếng Pháp là gì
Rác thải tiếng Pháp là les déchets. Là những vật, những chất mà con người không sử dụng nữa và thải ra môi trường xung quanh như: thức ăn thừa, bao bì ni lông, phế liệu, giấy, đồ đạc. Rác thải khi tụ lại sẽ sinh ra nhiều vi khuẩn.
Một số từ vựng về rác thải trong tiếng Pháp:
Céramique: Gốm sứ.
Papier de soie: Khăn giấy.
Déchets urbains: Rác đô thị.
Tas d'ordures: Đống rác.
Déchets organiques: Rác hữu cơ.
Sac de nourriture: Túi đựng thực phẩm.
Ordures ménagères: Rác thải sinh hoạt.
Déchets nocifs: Rác có hại.
Déchets inorganiques: Rác vô cơ.
Déchets recyclés: Rác tái chế.
Một số ví dụ về rác thải trong tiếng Pháp:
1. Tirer pleinement parti de l'incinération des déchets urbains.
Sử dụng toàn diện việc đốt rác thải đô thị.
2. Tous les déchets ont été enlevés.
Tất cả rác thải đã được chuyển đi.
3. Des centaines de millions de tonnes de déchets dangereux sont produits chaque année dans le monde.
Hàng trăm triệu tấn rác thải nguy hại được sản xuất trên toàn cầu mỗi năm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – rác thải tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn