Home » Rác thải tiếng Pháp là gì
Today: 24-11-2024 09:23:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rác thải tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 14:29:12)
           
Rác thải tiếng Pháp là les déchets. Là những vật, những chất mà con người không sử dụng nữa và thải ra môi trường xung quanh như: thức ăn thừa, bao bì ni lông, phế liệu, giấy, đồ đạc.

Rác thải tiếng Pháp là les déchets. Là những vật, những chất mà con người không sử dụng nữa và thải ra môi trường xung quanh như: thức ăn thừa, bao bì ni lông, phế liệu, giấy, đồ đạc. Rác thải khi tụ lại sẽ sinh ra nhiều vi khuẩn.

Một số từ vựng về rác thải trong tiếng Pháp

Céramique: Gốm sứ.

Papier de soie: Khăn giấy.

Déchets urbainsRác đô thị.

Tas d'ordures: Đống rác.

Déchets organiques: Rác hữu cơ.

Sac de nourritureTúi đựng thực phẩm.

Ordures ménagères: Rác thải sinh hoạt.Rác thải tiếng Pháp là gì

Déchets nocifsRác có hại.

Déchets inorganiques: Rác vô cơ.

Déchets recyclés: Rác tái chế.

Một số ví dụ về rác thải trong tiếng Pháp

1. Tirer pleinement parti de l'incinération des déchets urbains.

Sử dụng toàn diện việc đốt rác thải đô thị.

2. Tous les déchets ont été enlevés.

Tất cả rác thải đã được chuyển đi.

3. Des centaines de millions de tonnes de déchets dangereux sont produits chaque année dans le monde.

Hàng trăm triệu tấn rác thải nguy hại được sản xuất trên toàn cầu mỗi năm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – rác thải tiếng Pháp là gì.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news