Home » San hô tiếng Pháp là gì
Today: 25-04-2024 19:52:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

San hô tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 20:39:33)
           
San hô tiếng Pháp là le corail, là các động vật biển thuộc lớp san hô tồn tại dưới dạng các thể polip nhỏ giống hải quỳ, thường sống thành các quần thể gồm nhiều cá thể giống hệt nhau.

San hô tiếng Pháp là le corail, là các động vật biển thuộc lớp San hô tồn tại dưới dạng các thể polip nhỏ sống thành các quần thể gồm nhiều cá thể giống hệt nhau.

Một số từ vựng tiếng Pháp về san hô:

Un calcaire: Đá vôi.

La protéinique: Protein.

Les récifs: Rạn san hô.

Les superorganismes: Siêu sinh vật.

Les tropicales: Các vùng nhiệt đới.

Les coraux noirs: San hô đen.

La littérature scientifique: Tài liệu khoa học.

Vivent en symbiose: Sống cộng sinh.	San hô tiếng Pháp là gì

Les végétaux unicellulaires: Thực vật đơn bào.

Les mers chaudes: Vùng biển ấm.

L'espèces de phytoplancton: Thực vật phù du.

Les mers froides: Vùng biển lạnh.

La flore: Hệ thực vật.

Les tissus des coraux: Mô san hô.

Les populations de corail: Quần thể san hô.

Les naturalistes: Nhà tự nhiên học.

Le anémone de mer: Hải quỳ.

Le corail rouge: San hô đỏ.

La grande famille des animaux urticants: Họ động vật xương đốt lớn.

Les coraux mous: San hô mềm.

Le faux corail: San hô giả.

Un squelette calcaire: Xương đá vôi.

Les eaux chaudes tropicales: Vùng nước ấm nhiệt đới.

L'océanographe: Nhà hải dương học.

Les récifs coralliens: Đá ngầm san hô.

Un écosystème: Hệ sinh thái.

Les crabes: Cua.

Les étoiles de mer: Sao biển.

Les coquillages: Vỏ sò.

La algue: Rong biển.

Les invertébrés: Động vật không xương sống.

Les requins: Cá mập.

La biologiste marin: Nhà sinh vật học biển.

La Musée océanographique: Bảo tàng hải dương học.

Une aire marine protégée: Khu bảo tồn sinh vật biển.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về san hô:

1. Certaines espèces de corail font l’objet d’études pour mieux comprendre la calcification.

Một số loài san hô được nghiên cứu nhằm tìm hiểu rõ hơn về quá trình vôi hóa.

2. Les coraux sont à la base de nombreuses recherches pour trouver les médicaments.

San hô là cơ sở của nhiều nghiên cứu điều chế thuốc.

3. Les récifs coralliens ont un rôle important écologique important.

Các rạn san hô đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.

4. Pour les poissons et animaux marins, les coraux sont de véritables abris contre les prédateurs.

Đối với các loài cá và động vật biển, san hô là nơi trú ẩn và chống lại những kẻ săn mồi.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - san hô trong tiếng Pháp là gì

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news