Home » Cá hồi tiếng Pháp là gì
Today: 26-12-2024 00:50:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá hồi tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 19:11:07)
           
Cá hồi tiếng Pháp là le saumon, là một trong những loại cá rất phổ biến và được nhiều người ưa chuộng thịt cá hồi chứa nhiều dưỡng chất rất tốt cho sức khỏe con người.

Cá hồi tiếng Pháp là gìCá hồi trong tiếng Pháp là le saumon, là một loại thực phẩm giàu chất dinh dưỡng, trong cá hồi chứa nhiều khoáng chất, chất béo, vitamin nhất là đầu cá hồi, đầu cá hồi chính là phần được sử dụng để chế biến nhiều nhất.

Một số từ vựng tiếng Pháp về cá hồi:

La ponte: Sinh sản.

Les animaux sauvages: Động vật hoang dã.

La biodiversité: Sự đa dạng sinh học.

Migrent: Di cư.

Les populations de saumons sauvages: Quần thể cá hồi hoang dã.

Les scientifiques spécialistes du saumon: Các nhà khoa học nghiên cứu về cá hồi.

Les organisations intergouvernementales: Tổ chức liên chính phủ.

Les pêcheurs: Ngư dân.

Les populations sauvages: Quần thể hoang dã.

Les piscicultures: Trang trại nuôi cá.Cá hồi tiếng Pháp là gì

L'intensif: Thâm canh.

L'industrialisé: Công nghiệp hóa.

Saumon Atlantique: Cá hồi Đại Tây Dương.

Saumon du Pacifique: Cá hồi Thái Bình Dương.

Le saumon frais: Cá hồi tươi.

Le saumon fumé: Cá hồi xông khói.

Le saumon filets: Phile cá hồi.

Désarêter de saumon: Xương cá hồi.

La darne de saumon: Bít tết cá hồi.

Saumon laqué: Da cá hồi.

Dés de saumon mi-cuit: Cá hồi cắt hạt lựu.

Saumon en feuilles de chou: Cá hồi quấn bắp cải.

Saumon fumé à froid: Cá hồi hun khói lạnh.

Préparation préliminaire du saumon: Sơ chế cá hồi.

Les recettes de saumon: Công thức chế biến cá hồi.

Saumon croustillant: Cá hồi chiên giòn.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về cá hồi:

1. La saumon est poissons de la famille des salmonidés.

Cá hồi là loài cá thuộc họ Salmonidae.

2. La plupart des adultes meurent après la ponte.

Hầu hết những con trưởng thành chết sau khi sinh sản.

3. Presque tous les saumons remontent les rivières vers les sources pour aller pondre.

Hầu như tất cả cá hồi bơi đến sông đến suối để đẻ trứng.

4. Après l'éclosion en eau douce, les jeunes migrent vers l'océan jusqu'à leur maturité.

Sau khi nở trong nước ngọt, con non di chuyển ra biển cho đến khi trưởng thành.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - cá hồi trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news