| Yêu và sống
Bầu cử tiếng Pháp là gì
Bầu cử trong tiếng Pháp là voter. Là một quá trình đưa ra quyết định của người dân để chọn ra một cá nhân nắm giữ các chức vụ thuộc chính quyền. Bầu cử là một trong những chế định quan trọng trong ngành Luật Hiến pháp.
Một số từ vựng về bầu cử trong tiếng Pháp:
Élections locales: Bầu cử địa phương.
politique: Chính trị.
Votez: Bỏ phiếu.
Électeurs: Cử tri.
Élection primaire: Bầu cử sơ bộ.
Élection indirecte: Bầu cử gián tiếp.
Opinion publique: Dư luận.
Liste des candidats: Danh sách ứng cử viên.
Một số từ vựng về bầu cử trong tiếng Pháp:
1. L'élection a été unanime.
Cuộc bầu cử đã được nhất trí.
2. La loi accorde aux citoyens le droit de vote.
Luật pháp cho công dân quyền bầu cử.
3. Tous les citoyens âgés de plus de 18 ans ont le droit de voter et de se présenter aux élections.
Tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bầu cử trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn