Home » Vẹt trong tiếng Pháp là gì
Today: 19-04-2024 23:45:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vẹt trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 19:59:16)
           
Con vẹt trong tiếng Pháp là le perroquet, là loài chim của khoảng 398 loài trong 92 chi, được tìm thấy hầu hết ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, có lưỡi cùn, ăn hạt, trái cây và một số côn trùng.

Con vẹt tiếng Pháp là le perroquet, là chim két hay chim kơ tia gồm khoảng 393 loài trong 92 chi của Bộ Vẹt Psittaciformes, được tìm thấy chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Một số từ vựng tiếng Pháp về vẹt:

Un gros bec crochu: Mỏ lớn hình móc câu.

Une taille importante: Kích thức lớn.

Les couleurs vives: Màu sáng.

Le classification scientifique: Phân loại khoa học.

Les perruches: Vẹt đuôi dài.

Le Perroquet-hibou: Vẹt cú.

La faculté d'imitation de la voix humaine: Khả năng bắt chược giọng nói con người.

Les oiseaux les plus intelligents de la terre: Loài chim thông minh nhất trên trái đất.

Capables une grande variété de sons: Có khả năng tạo ra nhiều loại âm thanh.Vẹt trong tiếng Pháp là gì

Le perroquet gris d’Afrique: Vẹt xám châu Phi.

La durée de vie moyenne: Tuổi thọ trung bình.

L'intelligentes: Thông minh.

La famille d’oiseaux tropicaux: Họ chim nhiệt đới.

Les pays chauds: Quốc gia có khí hậu cao.

L’hémisphère sud: Bán cầu Nam.

Risquent de disparaître: Có nguy cơ tuyệt chủng.

La déforestation massive: Phá rừng.

L'habitat naturel: Môi trường sống tự nhiên.

L’Amazone à joues bleues: Vẹt má xanh Amazone.

La Conure Soleil: Vẹt đuôi dài mặt trời.

Le Toui à dos noir: Vẹt đuôi dài lưng đen.

Les perroquets à l’état sauvage: Vẹt trong tự nhiên.

L’Amérique Latine: Mỹ la tinh.

Le perroquet gris du Gabon: Vẹt xám Gabon.

La Wildlife Foundation: Tổ chức động vật hoang dã.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về vẹt:

1. Pour reconnaître un perroquet, il suffit souvent d’observer son plumage et son bec.

Để nhận biết một con vẹt, chỉ cần quan sát bộ lông và mỏ của nó là đủ.

2. Il arbore des plumes multicolores, son bec est à la fois crochu et arrondi pour lui permettre de casser les enveloppes des noix.

Nó có bộ lông nhiều màu, mỏ chình móc tròn để dễ phá vỡ vỏ của các loại hạt.

3. Les scientifiques considèrent que les perroquets sont les oiseaux les plus intelligents de la terre, parce qu’ils sont capables de reproduire une grande variété de sons.

Các nhà khoa học coi vẹt là loài chim thông minh nhất trên trái đất vì chúng có tạo nhiều loại âm thanh.

4. Le perroquet gris d’Afrique peut même retenir jusqu’à 800 mots!

Vẹt xám châu Phi có thể ghi nhớ tới 800 từ!

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - vẹt trong tiếng Pháp là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news