| Yêu và sống
Bệnh tật tiếng Pháp là gì
Bệnh tật trong tiếng Pháp là maladies. Bệnh tật là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng, nó có ảnh hưởng đến hình thái sống của con người và cả động thực vật.
Một số từ vựng tiếng Pháp về bệnh tật:
Obésité: Bệnh béo phì.
Maladie pulmonaire: Bệnh phổi.
Maladie: Bệnh tật.
Diabète: Bệnh tiểu đường.
Maladie cardiaque: Bệnh tim.
Maladie rénale: Bệnh thận.
Asthme: Bệnh hen suyển.
Maladie de la peau: Bệnh ngoài da.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về bệnh tật:
1. Il ne savait pas de quelle maladie il souffrait.
Anh ấy không biết mình mắc phải bệnh gì.
2. La mère caressait sa fille avec sa main pour l'encourager à être forte face à la maladie.
Mẹ lấy tay vỗ về con gái để động viên con mạnh mẽ đối mặt với bệnh tật.
3. Nous devons faire attention à l'hygiène pour prévenir les maladies.
Chúng ta cần phải chú ý vệ sinh sạch sẽ để phòng ngừa bệnh tật.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bệnh tật trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn