| Yêu và sống
Hóa chất trong tiếng Pháp là gì
Hóa chất trong tiếng Pháp là chimie. Là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi, không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học.
Một số từ vựng về hóa chất trong tiếng Pháp:
Ammoniac: Amoniac.
Carbonique: Cacbonic.
Antioxydant: Chất chống oxy hóa.
Plastifiant: Chất hóa dẻo.
Agent de liaison: Chất tạo liên kết.
Le catalyseur: Chất xúc tác.
Chlore actif: Clo hoạt tính.
Plastique: Nhựa.
Charbon actif: Than hoạt tính.
Một số ví dụ về hóa chất trong tiếng Pháp:
1. Manger trop de malbouffe avec des additifs aura un effet néfaste sur le corps.
Ăn quá nhiều đồ ăn vặt có chất phụ gia sẽ gây ảnh hưởng không tốt cho cơ thể.
2. J'ai un doctorat en génie chimique et en exploration pétrolière.
Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa chất và thăm dò dầu khí.
3. Vos légumes utilisent-ils des engrais organiques ou des engrais chimiques?
Rau nhà các bạn dùng phân bón hữu cơ hay phân bón hóa học?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hóa chất trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn