| Yêu và sống
Gỗ trong tiếng Pháp là gì
Gỗ trong tiếng Pháp là bois, là những mô gỗ được hình thành bởi sự tăng trưởng của những mô thực vật từ bên trong mạch gỗ, có cấu tạo chủ yếu từ các thành phần cơ bản như xenluloza, hemixenluloza từ các cây thân gỗ.
Một số từ vựng về gỗ trong tiếng Pháp:
Bois de teck.: Gỗ tếch.
Contreplaqué: Gỗ ép.
Bois d'eucalyptus: Gỗ bạch đàn.
Bois de bouleau: Gỗ bạch dương.
Bois de fer: Gỗ lim.
Bois de santal rouge: Gỗ dép đỏ.
Bois dur: Gỗ cứng.
Planche de bois: Tấm gỗ.
Một số ví dụ về gỗ trong tiếng Pháp:
1. La Terre contient environ un billion de tonnes de bois, avec un taux de croissance d'environ 10 milliards de tonnes par an.
Trái Đất có khoảng một nghìn tỷ tấn gỗ, với tốc độ mọc khoảng 10 tỷ tấn mỗi năm.
2. Les humains utilisent le bois depuis des milliers d'années à de nombreuses fins différentes.
Con người đã dùng gỗ hàng ngàn năm vào nhiều mục đích khác nhau.
3. Le bois est largement utilisé dans l'industrie, l'agriculture, les transports, l'architecture, la construction et l'exploitation minière.
Gỗ được sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, kiến trúc, xây dựng, khai khoáng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Gỗ trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn