Home » Tái hôn tiếng Pháp là gì
Today: 19-04-2024 07:03:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tái hôn tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 09-11-2022 10:03:22)
           
Tái hôn tiếng Pháp remarié. Là việc vợ chồng đã ly hôn với nhau nhưng lại thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn lại với nhau, đây là thủ tục ngược với việc kết hôn và cần xin xác nhận của cơ quan chức năng.

Tái hôn tiếng Pháp remarié. Là việc vợ chồng đã ly hôn với nhau nhưng lại thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn lại với nhau, quyết định hoặc bản án ly hôn của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, ngược lại với việc kết hôn.

Một số từ vựng về tái hôn trong tiếng Pháp:

Se marier tard: Lập gia đình muộn.

Mariez-vous: Kết hôn.

Cérémonie de mariage: Sính lễ.

Remarié: Tái hôn.

Faire-part de mariage: Thiệp cưới.

Fête de mariage: Tiệc cưới.

Divorce: Ly hôn.

Robe de mariée: Váy cưới.

Lune de miel: Tuần trăng mật.

Một số ví dụ về tái hôn trong tiếng Pháp

1. La fille que j'aime est mariée.

Người con gái tôi yêu đã kết hôn.

2. Nous avons tous été surpris d'apprendre qu'il s'était remarié.

Chúng tôi đều ngạc nhiên khi biết tin anh ấy tái hôn.

3. En conséquence, le divorce l'a rendu triste.

Kết quả là cuộc ly hôn khiến anh ấy buồn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - tái hôn tiếng Pháp là gì.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news