| Yêu và sống
Tái hôn tiếng Pháp là gì
Tái hôn tiếng Pháp remarié. Là việc vợ chồng đã ly hôn với nhau nhưng lại thực hiện thủ tục đăng ký kết hôn lại với nhau, quyết định hoặc bản án ly hôn của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, ngược lại với việc kết hôn.
Một số từ vựng về tái hôn trong tiếng Pháp:
Se marier tard: Lập gia đình muộn.
Mariez-vous: Kết hôn.
Cérémonie de mariage: Sính lễ.
Remarié: Tái hôn.
Faire-part de mariage: Thiệp cưới.
Fête de mariage: Tiệc cưới.
Divorce: Ly hôn.
Robe de mariée: Váy cưới.
Lune de miel: Tuần trăng mật.
Một số ví dụ về tái hôn trong tiếng Pháp:
1. La fille que j'aime est mariée.
Người con gái tôi yêu đã kết hôn.
2. Nous avons tous été surpris d'apprendre qu'il s'était remarié.
Chúng tôi đều ngạc nhiên khi biết tin anh ấy tái hôn.
3. En conséquence, le divorce l'a rendu triste.
Kết quả là cuộc ly hôn khiến anh ấy buồn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - tái hôn tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn