| Yêu và sống
Tinh thần trong tiếng Pháp là gì
Tinh thần trong tiếng Pháp là esprit. Tinh thần là tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm con người, định hướng quyết định hành động của con người.
Một số từ vựng về tinh thần trong tiếng Pháp:
Esprit d'équipe: Tinh thần đồng đội.
Persévérance: Kiên trì.
Esprit: Tinh thần.
Effort: Nổ lực.
Diligent: Siêng năng.
Esprit combatif: Tinh thần chiến đấu.
Oser penser, oser faire: Dám nghĩ dám làm.
Intégrité: Chính trực.
Một số ví dụ về tinh thần trong tiếng Pháp:
1. Si vous ne faites pas d'effort vous-même, il est inutile que les autres vous aident.
Nếu bản thân bạn không chịu nỗ lực thì người khác có giúp đỡ bạn cũng vô ích.
2. Lorsque nous étudions, nous devons avoir l'esprit de l'eau qui coule.
Khi học hành chúng ta cần phải có tinh thần nước chảy đá mòn.
3. La vie est meilleure maintenant, mais ma mère n'oublie toujours pas de gérer les tâches ménagères et d'économiser de l'argent.
Bây giờ cuộc sống đã tốt hơn rồi, nhưng mẹ tôi vẫn không quên quản lý việc nhà và chi tiêu tiết kiệm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Tinh thần trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn