| Yêu và sống
Vị giác trong tiếng Pháp là gì
Vị giác trong tiếng Pháp goûter. Vị giác là một hình thức cảm nhận hóa học trực tiếp. Vị giác đề cập đến khả năng phát hiện mùi vị của các chất như thực phẩm, một số khoáng chất và các chất độc.
Một số từ vựng về vị giác trong tiếng Pháp:
Aigre: Chua.
Épicé: Cay.
Salé: Mặn.
Doux: Ngọt.
Goûter: Vị giác.
Goût de poisson: Tanh.
Goût âcre: Chát.
Amer: Đắng.
Dur: Cứng.
Doux: Mềm.
Một số mẫu câu về vị giác trong tiếng Pháp:
1. Les papilles gustatives de chacun sont différentes.
Vị giác của mỗi người không giống nhau.
2. Sans l'odorat, nos papilles gustatives de base n'ont que : le sucré, l'acide, le salé et l'amer.
Nếu không có khứu giác thì vị giác cơ bản của chúng ta chỉ có: ngọt, chua, mặn và đắng.
3. En général, le cortex cérébral est divisé en vision, ouïe, goût et odorat.
Nói chung, vỏ não được chia thành thị giác, thính giác, vị giác, khứu giác.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Pháp về vị giác.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn