| Yêu và sống
Súng trong tiếng Pháp là gì
Súng trong tiếng Pháp là pistolet, súng được phân loại theo kích thước (ngắn, dài, lớn, vừa, nhỏ), số lượng nòng, kết cấu nòng, đặc tính cấu tạo, mức độ tự động hoá, tính năng tác dụng.
Một số từ vựng về súng trong tiếng Pháp:
Fusil de chasse: Shotgun.
Pistolet: Súng lục.
Mitraillette: Súng tiểu liên.
Fusils: Súng trường.
Pistolet AK: Súng AK.
Fusil de précision: Súng bắn tỉa.
Le pistolet appelle l'ouïe: Súng gọi thính.
Le canon de bombardement: Súng bắn phá.
Một số ví dụ về súng trong tiếng Pháp:
1. Selon la source d'énergie générée lors du tir, il existe des armes à feu, des pistolets à air comprimé, des pistolets mécaniques et des pistolets électroniques.
Theo nguồn năng lượng sinh công khi bắn, có súng hỏa khí, súng hơi, súng cơ và súng điện tử.
2. Selon le personnel utilisé, il existe des fusils individuels et des fusils collectifs.
Theo biên chế sử dụng, có súng cá nhân và súng tập thể.
3. Selon la méthode d'utilisation, il y a des armes à feu et des fusils à prix.
Theo phương pháp sử dụng, có súng cầm tay và súng có giá.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Súng trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn