| Yêu và sống
Gạch tiếng Pháp là gì
Gạch trong tiếng Pháp là brique. Là tên chung để chỉ dạng sản phẩm chính và truyền thống của gốm thô được sản xuất từ đất sét. Được dùng làm vật liệu xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp.
Một số từ vựng về gạch trong tiếng Pháp:
Brique rouge: Gạch đỏ.
Carreaux de céramique: Gạch men.
Briques réfractaires: Gạch chịu lửa.
Carreaux de sol: Gạch lát nền.
Tuiles décoratives: Gạch ốp trang trí.
Tuilé: Lát gạch.
Brique de verre: Gạch thủy tinh.
Brique verte: Gạch xanh.
Một số ví dụ về gạch trong tiếng Pháp:
1. J'ai déjà rangé ce tas de briques.
Tôi đã xếp gọn đống gạch này rồi.
2. La brique est le matériau de construction le plus traditionnel.
Gạch là vật liệu xây dựng truyền thống nhất.
3. Il fabrique des briques à la fois solides et plates.
Cậu ấy đóng gạch vừa bền chắc vừa bằng phẳng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Gạch trong tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn