| Yêu và sống
Chung cư tiếng Pháp là gì
Chung cư tiếng Pháp appartement. Là một tòa nhà lớn có chứa các phòng hoặc các dãy phòng, một phòng ở chung cư thường được thuê và có nhiều loại chung cư như: Chung cư trung tầng, cao tầng, chung cư cao cấp...
Một số từ vựng tiếng Pháp về chung cư:
Porte: Cửa.
Balcon: Ban công.
Ascenseur: Thang máy.
Bâtiment: Tòa nhà.
La cuisine: Căn bếp.
Salon: Phòng khách.
La chambre: Căn phòng.
Appartement: Chung cư.
Sous-sol: Tầng hầm.
Conditionnement: Điều hòa.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về chung cư:
1. Il partage un appartement avec ses amis.
Anh ấy ở chung một căn chung cư với bạn bè của anh ấy.
2. Ils ont installé une nouvelle ligne téléphonique dans l'appartement.
Họ đã lắp đặt một đường dây điện thoại mới trong chung cư.
3. L'appartement est trop petit, mais acceptable pour le moment.
Căn chung cư quá nhỏ, nhưng có thể chấp nhận được trong thời điểm hiện tại.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – chung cư tiếng Pháp là gì.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn