| Yêu và sống
Xi măng trong tiếng Pháp là gì
Xi măng trong tiếng Pháp là ciment. Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia. Khi tiếp xúc với nước thì tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng.
Một số từ vựng về xi măng trong tiếng Pháp:
Ciment étanche: Xi măng chống thấm.
Le ciment sèche rapidement: Xi măng khô nhanh.
Ciment blanc: Xi măng trắng.
Ciment gris: Xi măng xám.
Sol en ciment: Sàn xi măng.
Ciment vert: Xi măng xanh.
Eau boueuse: Nước bùn.
Mortier de ciment: Vữa xi măng.
Một số ví dụ về xi măng trong tiếng Pháp:
1. Le ciment est le liant du béton.
Xi măng là chất kết dính trong bê tông.
2. Le bâtiment est en ciment hydraulique.
Tòa nhà được làm bằng xi măng thủy lực.
3. Le ciment réfractaire a une résistance au feu non inférieure à 1450°C.
Xi măng chịu lửa có độ chịu lửa không thấp hơn 1450°C.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn