| Yêu và sống
Danh từ giống đực và giống cái trong tiếng Pháp
Một số dấu hiệu nhận biết sau đây (không phải là hầu hết) sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ trong việc học danh từ giống đực và giống cái trong tiếng Pháp.
Những danh từ giống đực:
Những danh từ chỉ ngày: le lundi, le mardi, le mercredi, ..., le dimanche.
Những danh từ chỉ tháng: le janvier, le février, le mars, ..., le décembre.
Những danh từ chỉ mùa: le printemps, l'été, l'automne, l'hiver.
Những danh từ chỉ tiếng các nước: le française, le vietnamien,...
Những danh từ chỉ tên các loài cây: le chêne, le pin, le rosier,...
Những danh từ tận cùng bởi:
___age: l'âge, le fromage, le message,...
Ngoại trừ: une image, une page, une plage, la rage.
___ail: le travail, le corail
___ament: le médicament,...
___al: l'animal, le végétal, le journal,...
___as: le tas, le bras,...
___eil: le réveil, le soleil, l'appareil
___ement: le département, l'appartement, le contentement, le commencement,...
___in: le matin, le patin, le pin,...
Ngoại trừ: la pin
___oir: le couloir, le mouchoir, le couroir,...
___isme: l'individualisme, le nationalisme,...
Những danh từ giống cái:
Bao gồm những danh từ tận cùng bởi:
___tion, xion, sion: la question, la communication, la réflexion, la passion, la tension,...
___ade: la promenade, la glace,...
___aille: la paille, la taille,...
___ance: l' élégance, la surveillance, la balance,...
___ée: la coupée, l'arrivée, la fée,...
___ence: la patience, la prudence
Ngoại trừ: le silence
___erie: la boulangerie
___esse: la paresse, la jeunesse,...
___ière: l'infirmière, l'ouvrière, la pâtissière,...
___aison: la maison, la raison, la terminaison,...
___ude: la solitude, l'habitude,...
___té (những danh từ trừu tượng): la beauté, la santé,...
Ngoại trừ: ___té (những danh từ cụ thể): le blé, le café, le pàté.
Chuyên mục: "Danh từ giống đực và giống cái trong tiếng Pháp" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn