| Yêu và sống
Danh từ số nhiều trong tiếng Pháp
Một số nguyên tắc cơ bản sau đây sẽ giúp bạn nắm vững việc chuyển danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Pháp:
Nguyên tắc chung:
Thêm "s" vào danh từ số ít.
Ví dụ:
Un élève --> des élèves.
Un livre --> des livres.
Un maison --> des maisons.
Lưu ý: Chúng ta không phát âm chữ "s" khi chuyển sang danh từ số nhiều.
Các trường hợp đặc biệt:
Các danh từ số ít tận cùng "_s", "_x", "_z" không thay đổi khi chuyển sang danh từ số nhiều.
Ví dụ:
Une voix --> des voix
Un nez --> des nez
Các danh từ số ít tận cùng "_al" chuyển sang danh từ số nhiều "_aux".
Ví dụ: un journal --> des journaux.
Ngoại trừ:
Le festival --> des festivals.
Le choral --> des chorals.
Récital, régal, aval, bal, cérémonial, chacal, carnaval.
Các danh từ số ít tận cùng "_au" chuyển sang số nhiều "_aux".
Ví dụ: Un truyfau --> des truyfaux.
Ngoại trừ: Landau, sarrau.
Các danh từ số ít tận cùng "_eau" chuyển sang số nhiều "_eaux".
Ví dụ:
Un gâteau --> des gâteaux.
Un bureau --> des bureaux.
Các danh từ số ít tận cùng "_eu" chuyển sang số nhiều "_eux".
Ví dụ: Un cheveu --> des cheveux
Ngoại trừ:
Le bleu --> les bleus.
Le pneu --> les pneus.
Các danh từ số ít tận cùng "_ou", chuyển sang số nhiều "_ous".
Ví dụ:
Un clou --> des clous.
Un trou --> des trous.
Ngoại trừ 7 danh từ số ít tận cùng bằng "_ou" chuyển sang số nhiều "_oux": des bijoux, des cailloux, des poux, des hiboux, des choux, des genoux, des joujoux.
Các danh từ số ít tận cùng "_ail" chuyển sang số nhiều "_aux.
Ví dụ:
Un travail --> des travaux.
Un vantail --> des vantaux.
Ngoại trừ: Un chandail --> des chandails.
Những danh từ đặc biệt khác:
Ví dụ:
En oeil --> des yeux.
Le ciel --> des cieux.
Monsieur --> messieurs.
Madame --> mesdames.
Mademoiselle --> mesdemoiselles.
Bài viết "Danh từ số nhiều trong tiếng Pháp" được biên soạn bới phòng đào tạo Trường Pháp ngữ SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn