| Yêu và sống
Tính động từ trong tiếng Nga
Tính động từ là hình thái động từ kết hợp bên trong bản thân đặc điểm của động từ với đặc tính của tính từ.Tính động từ trong tiếng Nga được phân biệt thành: tính động từ chủ động và tính động từ bị động, nó có thời hiện tại và quá khứ (tính động từ không có thời tương lai).Tính động từ chủ động được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đối tượng chịu tác động của hành động, được cấu tạo từ tất cả các động từ và không có hình thái rút gọn.
Cách cấu tạo tính động từ chủ động thời hiện tại:
Động từ
|
Thì hiện tại
|
Tính động từ
|
Hậu tố
|
Nhóm 1
|
слушать они слушают
заниматься они занимаются
идти они идут
|
слушающий (-ая, -ее, -ие)
занимающий (-ая, -ее, -ие)
идущий (-ая, -ее, -ие)
|
-ущ-
(-ющ-)
|
Nhóm 2
|
говорить они говорят
находиться они находятся
лежать они лежат
|
говорящий (-ая, -ее, -ие)
находящий (-аяся, -ееся,-иеся)
лежащий (-ая, -ее, -ие)
|
-ащ-
(-ящ-)
|
Это студент, изучающий русский язык (Đây là cậu sinh viên người mà học tiếng Nga).
Преподаватель, объясняющий новый материал, стоит у доски.(Giáo viên người mà giải thích tư liệu mới thì đang đứng gần bảng).
В аудитории сидят студенты, пишущие контрольную работу. (Sinh viên ngồi trong giảng đường viết báo cáo).
Cách cấu tạo tính động từ chủ động thì hiện tại.
Động từ nguyên mẫu (HCB,CB)
|
Thời quá khứ
|
Tính động từ
|
Hậu tố
|
видеть
увидеть
покупать
купить
научить
|
виде(л)
увиде(л)
покупа(л)
купи(л)
научи(л)
|
видевший, -ая, -ее, -ие
увидевший, -ая, -ее, -ие
покупавший, -ая, -ее, -ие
купивший, -ая, -ее, -ие
научивший, -ая, -ее, -ие
|
-вш-
|
достигнуть
мочь
смочь
нести
запереть
|
достиг
мог
смог
нёс
запер
|
достигший, -ая, -ее, -ие
могший, -ая, -ее, -ие
смогший, -ая, -ее, -ие
нёсший, -ая, -ее, -ие
заперший, -ая, -ее, -ий
|
-ш-
|
Мой дедушка, научивший русский язык, жила в Москве. (Ông tối sống ở Moscow đã nghỉ hưu).
Студенты,сдававшие экзамен по истории, будут сдавать фисолофию.
Chuyên mục "Tính động từ trong tiếng Nga" - biên soạn bởi: Ngoại ngữ SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn