| Yêu và sống
Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp
L'adjectif possessif apporte des informations de genre, de nombre, et de personne (information concernant le possesseur).
Bảng tóm tắt tính từ sở hữu trong tiếng Pháp:
POSSESSEUR |
POSSESSIF |
POSSESSIF |
|
|
SINGULIER |
PLURIEL |
|
SINGULIER |
MASCULIN |
FÉMININ |
MASCULIN - FÉMININ |
(Của bạn)
(Của anh/ cô ấy) |
Mon |
Ma |
Mes |
Ton |
Ta |
Tes |
|
Son |
Sa |
Ses |
|
PLURIEL |
MASCULIN - FÉMININ |
MASCULIN - FÉMININ |
|
(Của bạn)
(Của họ) |
Notre |
Nos |
|
Votre |
Vos |
||
Leur |
Leurs |
Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ.
Ví dụ: ma veste (áo vét của tôi), mon manteau (áo khoác của tôi)
Tính từ sở hữu phải hợp giống, hợp số với danh từ mà nó bổ nghĩa.
Ví dụ: mon frère --> mes frères, ma sœur --> mes sœurs.
Tính từ sở hữu thay đổi theo cá nhân người sở hữu.
Ce sont vos livres?
Oui, ce sont nos livres.
Lưu ý: "Ma, ta, sa" sẽ chuyển thành "Mon, ton, son" khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc 'h" câm.
Chuyên mục "Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn