| Yêu và sống
Chia động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp ở thì hiện tại
Các quy tắc chia động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp ở thì hiện tại:
Quy tắc.
Động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp là những động từ có đuôi "-ER". Ở thì hiện tại, động từ nhóm 1 có cách chia như sau:
Chúng ta lấy động từ nguyên mẫu sau đó bỏ đuôi "_ER" và thêm:
e (Je) - ons (Nous)
es (Tu) - ez (Vous)
e (Il/Elle) - ent (Ils/Elles)
Lưu ý:
Ngôi "Je, Il, Elle" có cách chia giống nhau.
Cách đọc của các ngôi "Je, Tu, Il, Elle, Ils, Elles" giống nhau.
Một số lưu ý.
Chỉ có động từ "Aller" có cách chia khác.
Aller |
|
Je vais |
Nous allons |
Tu vas |
Vous allez |
Il/Elle va |
Ils/Elles vont |
Những động từ tận cùng là "_CER" thì ở ngôi "Nous" có cách chia cần lưu ý:
Commencer |
|
Je commence |
Nous commençons |
Tu commences |
Vous commencez |
Il/Elle commence |
Ils/ Elles commencent |
Những động từ tận cùng là đuôi "_GER" thì ở ngôi "Nous" có cách chi khác
Manger |
|
Je mange |
Nous mangeons |
Tu manges |
Vous mangez |
Il/ Elle mange |
Ils/ Elles mangent |
Những động từ tận cúng là "_YER" có cách chia cần lưu ý
Một số động từ như "Essayer, nettoyer, essuyer, payer, appuyer, ployer"
Essayer |
|
J’essaie |
Nous essayons |
Tu essaies |
Vous essayez |
Il/ Elle essaie |
Ils/ Elles essaient |
Một số động từ như "Épeler, Appeler" có cách chi cần lưu ý.
Appeler |
|
J’appelle |
Nous appelons |
Tu appelles |
Vous appelez |
Il/ Elle appelle |
Ils/ Elles appellent |
Một số động từ như "Acheter, Peser, Lever, Mener, Celer, Geler, Modeler,..." có cách chia cần lưu ý:
Acheter |
|
J’achète |
Nous achetons |
Tu achètes |
Vous achetez |
Il/ Elle achète |
Ils/ Elles achètent |
Một số động từ như " Répéter, Espérer, Préférer, Compléter,..." có cách chia cần lưu ý:
Répéter |
|
Je répète |
Nous répétons |
Tu répètes |
Vous répétez |
Il/ Elle répète |
Ils/ Elles répètent |
Chuyên mục "Chia động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp ở thì hiện tại" được biên soạn bởi giáo viên Trường Pháp ngữ SGV
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn