| Yêu và sống
Chia động từ nhóm 2 tiếng Pháp ở thì hiện tại
Động từ nhóm 2 trong tiếng Pháp ở thì hiện tại là những động từ có đuôi tận cùng là "_IR".
Quy tắc: Khi chia động từ nhóm 2 ở thì hiện tại, ta lấy động từ nguyên mẫu sau đó bỏ đuôi "_IR" rồi thêm:
"_is" --> Je "_issons" --> Nous
"_is" --> Tu "_issez" --> Vous
"_it" --> Il/Elle "_issent" --> Ils/Elles
Ngôi "Je, Tu" chia giống nhau.
Động từ chia ở ngôi "Je, Tu, Il, Elle, Ils, Elles" đọc giống nhau.
CHOISIR |
|
Je choisis |
Nous choisissons |
Tu choisis |
Vous choisissez |
Il/Elle choisit |
Ils/Elles choisissent |
GRANDIR |
|
Je grandis |
Nous grandissons |
Tu grandis |
Vous grandissez |
Il/Elle grandit |
Ils/Elles grandisssent |
RÉFLÉCHIR |
|
Je réfléchis |
Nous réfléchissons |
Tu réfléchis |
Vous réfléchisssez |
Il/Elle réfléchit |
Ils/Elles réfléchissent |
Một số động từ thuộc nhóm 2:
A
abolir, aboutir, abrutir, accomplir, (s') accroupir, adoucir, affaiblir, affermir, affranchir, agir, agrandir, alourdir, alunir, amerrir, anéantir, aplanir, aplatir, appauvrir, applaudir, approfondir, arrondir, ssainir, assombrir, assoupir, assourdir, attendrir, atterrir, avertir |
B
bâtir, blanchir, blêmir, (re) bondir, brandir, brunir |
D
définir, dégourdir, démolir, démunir, désobéir, divertir, durcir |
C
chérir, choisir, compatir, convertir |
E
éblouir, éclaircir, élargir, embellir, endurcir, engloutir, engourdir, enlaidir, enrichir, envahir, épaissir, épanouir, établir, étourdir, (s') évanouir |
|
F
faiblir, finir, fleurir, fournir, fraîchir, franchir, frémir |
G
garantir, gémir, grandir, gravir, grossir, guérir |
I
intervertir, investir |
J
jaillir, jaunir |
M
maigrir, mincir, moisir, munir, mûrir |
N
noircir, nourrir |
O
noircir, nourrir
|
P
noircir, nourrir |
R
raccourcir, rafraîchir, raidir, rajeunir, ralentir, réagir, réfléchir, refroidir, réjouir, remplir, resplendir, rétablir, retentir, rétrécir, réunir, réussir, rougir |
S
saisir, salir, subir, surgir |
T
trahir |
|
U
unir
|
V
verdir, vernir, vieillir, vomir |
Chuyên mục "Chia động từ nhóm 2 tiếng Pháp ở thì hiện tại" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn