Home » Chia động từ nhóm 2 tiếng Pháp ở thì hiện tại
Today: 26-12-2024 00:31:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chia động từ nhóm 2 tiếng Pháp ở thì hiện tại

(Ngày đăng: 09-03-2022 12:14:39)
           
Nếu động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp là những động từ kết thúc bằng đuôi _ER thì động từ nhóm 2 tiếng Pháp ở thì hiện tại có những đặc điểm gì và quy tắc chia như thế nào?

Động từ nhóm 2 trong tiếng Pháp ở thì hiện tại là những động từ có đuôi tận cùng là "_IR".

SGV, Chia động từ nhóm 2 trong tiếng Pháp ở thì hiện tại.png

Quy tắc: Khi chia động từ nhóm 2 ở thì hiện tại, ta lấy động từ nguyên mẫu sau đó bỏ đuôi "_IR" rồi thêm:

 "_is" --> Je                                             "_issons" --> Nous

"_is" --> Tu                                            "_issez" --> Vous

"_it" --> Il/Elle                                       "_issent" --> Ils/Elles 

Ngôi "Je, Tu" chia giống nhau.

Động từ chia ở ngôi "Je, Tu, Il, Elle, Ils, Elles" đọc giống nhau.

CHOISIR

Je choisis

Nous choisissons

Tu choisis

Vous choisissez

Il/Elle choisit

Ils/Elles choisissent

 

GRANDIR

Je grandis

Nous grandissons

Tu grandis

Vous grandissez

Il/Elle grandit

Ils/Elles grandisssent

 

RÉFLÉCHIR

Je réfléchis

Nous réfléchissons

Tu réfléchis

Vous réfléchisssez

Il/Elle réfléchit

Ils/Elles réfléchissent

Một số động từ thuộc nhóm 2:

A

abolir, aboutir, abrutir, accomplir, (s') accroupir, adoucir, affaiblir, affermir, affranchir, agir, agrandir, alourdir, alunir, amerrir, anéantir, aplanir, aplatir, appauvrir, applaudir, approfondir, arrondir,  ssainir, assombrir, assoupir, assourdir, attendrir, atterrir, avertir

B

bâtir, blanchir, blêmir, (re) bondir, brandir,  brunir

D

définir, dégourdir, démolir, démunir, désobéir, divertir, durcir

C

chérir, choisir, compatir, convertir

E

éblouir, éclaircir, élargir, embellir, endurcir, engloutir, engourdir, enlaidir, enrichir, envahir, épaissir, épanouir, établir, étourdir, (s') évanouir

F

faiblir, finir, fleurir, fournir, fraîchir, franchir, frémir

G

garantir, gémir, grandir, gravir, grossir, guérir

I

intervertir, investir

J

jaillir, jaunir

M

maigrir, mincir, moisir, munir, mûrir

N

noircir, nourrir

O

noircir, nourrir

 

P

noircir, nourrir

R

raccourcir, rafraîchir, raidir, rajeunir, ralentir, réagir, réfléchir, refroidir, réjouir, remplir, resplendir, rétablir, retentir, rétrécir, réunir, réussir, rougir

S

saisir, salir, subir, surgir

T

trahir

U

unir

 

V

verdir, vernir, vieillir, vomir

Chuyên mục "Chia động từ nhóm 2 tiếng Pháp ở thì hiện tại" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news