| Yêu và sống
Thì quá khứ gần trong tiếng Pháp
Thông thường, thì quá khứ gần trong tiếng Pháp được dùng ở văn nói. Thì quá khứ gần được sử dụng trong một lời phát biểu, nói về một hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ và chỉ mới xảy ra gần đây.
Thì quá khứ được hình thành như sau:
Chia động từ "VENIR" ở thì hiện tại + DE/D' (trước một nguyên âm) + Động từ chính được để nguyên mẫu.
+ Trong ngữ cảnh ở hiện tại, thì quá khứ gần được hình thành bởi động từ "Venir" chia ở hiện tại.
Passé Récent/Proche = VENIR (au présent) + DE/D' + Verbe à l'infinitif
Verbe Venir (au présent) |
+ DE ou D' |
+ Verbe à l'infinitif |
Je viens |
de |
partir |
Tu viens |
de |
sortir |
Il/elle/on vient |
de |
dormir |
Nous venons |
de |
manger |
Vous venez |
d' |
essayer |
Ils/elles viennent |
d' |
acheter |
Ví dụ:
C'est dommage! Sophie vient de perdre son emploi. (Thật đáng tiếc! Sophie vừa mới mất việc) (vient + de + perdre).
Les jeunes viennent d'organiser une fête. (Những người trẻ vừa mới tham gia lễ hội) (viennent + d' + organiser).
+ Trong ngữ cảnh quá khứ, thì quá khứ gần được hình thành bởi động từ "Venir" chia ở thì quá khứ chưa hoàn thành.
Passé Récent/Proche = VENIR (à l'imparfait) + DE/D' + Verbe à l'infinitif
Verbe Venir (à l'imparfait) |
+ DE ou D' |
+ Verbe à l'infinitif |
je venais |
de |
partir |
tu venais |
de |
sortir |
il/elle/on venait |
de |
dormir |
nous venions |
de |
manger |
vous veniez |
d' |
essayer |
ils/elles venaient |
d' |
acheter |
Ví dụ:
Nous venions de rentrer chez nous, quand il a commencé à pleuvoir. (venions + de + rentrer).
+ Trường hợp đối với động từ phản thân.
Verbe Venir (au présent/à l'mparfait) |
+ DE |
+ Verbe à l'infinitif |
je viens/venais |
de |
me coucher |
tu viens/venais |
de |
t'endormir |
il/elle/on vient/venait |
de |
se réveiller |
nous venons/venions |
de |
nous marier |
vous venez/veniez |
de |
vous discuter |
ils/elles viennent/venaient |
de |
s'accomplir |
Ví dụ:
Présent: Je viens de me réveiller. (viens + de + me réveiller).
Passé: Henri venait de se marier quand il a perdu son emploi. (venait + de + se marier).
Chuyên mục "Thì quá khứ gần trong tiếng Pháp" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV.
Related news
- Danh động từ trong tiếng Nga (10/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Cấu trúc chỉ mục đích trong tiếng Nga (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Giống của danh từ tiếng Nga (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Số thứ tự trong tiếng Nga (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Chia động từ nhóm 2 tiếng Pháp ở thì hiện tại (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Liên từ “и”, “а”, “но”, “тоже” (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Mệnh lệnh thức trong tiếng Nga (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Động từ phản thân trong tiếng Pháp (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Động từ phản thân trong tiếng Nga (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thì tương lai gần trong tiếng Pháp (09/03) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn