| Yêu và sống
Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp - Phần 1
I. Cấu tạo của thì tương lai đơn
Tất cả những động từ được chia ở thì tương lai đơn đều tận cùng là những đuôi sau:
Je --> _ai Nous --> _ons
Tu --> _as Vous --> _ez
Il/ Elle --> _a Ils/ Elles --> _ont
a. Động từ thuộc nhóm 1: "_ER"
Động từ tận cùng "_ER" + đuôi của thì tương lai đơn
CHANTER |
|
Je chanterai |
Nous chanterons |
Tu chanteras |
Vous chanterez |
Il/ Elle chantera |
Ils/ Elles chanteront |
+ Ngoại trừ
ALLER |
|
J’irai |
Nous irons |
Tu iras |
Vous irez |
Il/ Elle ira |
Ils/ Elles iront |
ENVOYER |
|
J’enverrai |
Nous enverrons |
Tu enverras |
Vous enverrez |
Il/ Elle enverra |
Ils/ Elles enverront |
Những động từ tận cùng ở thì hiện tại tận cùng là đuôi "_YER" thì ta phải chuyển y-->i trước khi thêm các đuôi của thì tương lai
ESSAYER |
|
J’essaierai |
Nous essaierons |
Tu essaieras |
Vous essaierez |
Il/ Elle essaiera |
Ils/ Elles essaieront |
Động từ "Appeler" và những động từ tương tự nó phải gấp đôi "l" trước khi thêm đuôi của thì tương lai đơn
APPELER |
|
J’appellerai |
Nous appellerons |
Tu appelleras |
Vous appellerez |
Il/ Elle appellera |
Ils/ Elles appelleront |
Động từ "Lever" và những động từ tương tự nó có cách chia cần lưu ý:
LEVER |
|
Je lèverai |
Nous lèverons |
Tu lèveras |
Vous lèverez |
Il/ Elle lèvera |
Ils/ Elles lèveront |
Động từ "Jeter" và những động từ tương tự nó có cách chia cần lưu ý:
JETER |
|
Je jetterai |
Nous jetterons |
Tu jetteras |
Vous jetterez |
Il/ Elle jettera |
Ils/ Elles jetteront |
b. Động từ thuộc nhóm 2: "_IR"
Động từ tận cùng "_IR" + đuôi của thì tương lai đơn
FINIR |
|
Je finirai |
Nous finirons |
Tu finiras |
Vous finirez |
Il/ Elle finira |
Ils/ Elles finiront |
c. Động từ thuộc nhóm 3
Những động từ tận cùng "_IR" + đuôi của thì tương lai đơn
SORTIR |
|
Je sortirai |
Nous sortirons |
Tu sortiras |
Vous sortirez |
Il/ Elle sortira |
Ils/ Elles sortiront |
Ngoại trừ một số động từ như: Venir, Revenir, Devenir, Tenir, Obtenir
VENIR |
|
Je viendrai |
Nous viendrons |
Tu viendras |
Vous viendrez |
Il/ Elle viendra |
Ils/ Elles viendront |
Động từ tận cùng "_DRE" + đuôi của thì tương lai đơn
PRENDRE |
|
Je prendrai |
Nous prendrons |
Tu prendras |
Vous prendrez |
Il/ Elle prendra |
Ils/ Elles prendront |
Động từ tận cùng "_RE" + đuôi của thì tương lai đơn
LIRE |
|
Je lirai |
Nous lirons |
Tu liras |
Vous lirez |
Il/ Elle lira |
Ils/ Elles liront |
Động từ tận cùng "_TRE" + đuôi của thì tương lai đơn
METTRE |
|
Je mettrai |
Nous mettrons |
Tu mettras |
Vous mettrez |
Il/ Elle mettra |
Ils/ Elles mettront |
Chuyên mục "Thì tương lai trong tiếng Pháp- Phần 1" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn