| Yêu và sống
Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp - Phần 2
Một số động từ bất quy tắc ở thì tương lai đơn
Faire |
Pouvoir |
Voir |
Recevoir |
Devoir |
Vouloir |
Valoir |
je ferai |
je pourrai |
je verrai |
je recevrai |
je devrai |
je voudrai |
je vaudrai |
Savoir |
Être |
Avoir |
Asseoir |
Cueillir |
Falloir |
Pleuvoir |
je saurai |
serai |
aurai |
j’assoirai |
je cueillerai |
il faudra |
il pleuvra |
Mourir |
Courir |
S’émouvoir |
Acquerir |
Faire |
Envoyer
j’enverrai |
|
je mourrai |
je courrai |
je m’émouvrai |
j'acquerrai |
je ferai |
Lưu ý: Hầu hết các động từ chỉ có 1 chữ "r" chỉ có 6 động từ sau có 2 chữ "r": courir, mourir, pouvoir, acquérir, voir, envoyer.
II. Cách dùng thì tương lai đơn
1. Thì tương lai đơn diễn tả hành động sau thời điểm nói
Ví dụ:
J'irai en France dans un an. (Tôi sẽ đi Pháp trong một năm)
2. Thì tương lai đơn diễn đạt một giả thiết
Si + Động từ chia ở thì hiện tại --> Thì tương lai đơn
Ví dụ:
S'il fait beau, je sortirai avec mes amis. (Nếu trời đẹp, tôi sẽ đi chơi với bạn của tôi)
Si elle fait des exercices, elle aura de bonnes notes. (nếu cô ấy làm bài tập thì cô ấy sẽ có điểm tốt)
3. Thì tương lai đơn diễn tả khả năng có thể
Ví dụ:
Paul est fatigué, il n'ira pas au cinéma avec nous. (Paul đang mệt, cậu ấy sẽ không đi xem phim với chúng tôi)
III. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Demain/ après demain
Cet après- midi, ce soir, ce matin,...
Dans une (deux, trois,…) minute(s)
une (deux, trois,…) seconde(s)
une (deux, trois,…) heure(s)
un jour
une semaine
un mois
un an
Ví dụ: J'arriverai à l'aéroport dans deux heures (Tôi sẽ đi tới sân bay trong 2 giờ nữa).
"Le" nom masculin + prochain
"La" nom féminin + prochaine
Ví dụ:
Lundi prochain, je partirai à la campagne.
La semaine prochaine, je partirai à la campagne.
Le mois prochain, je partirai à la campagne.
L'année prochaine, je partirai à la campagne.
Tout de suite, immédiatement
Dans un moment
Dans le futur = dans l'avenir = à l'avenir
Chuyên mục "Thì tương lai đơn trong tiếng Pháp- Phần 2" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn