| Yêu và sống
Trạng động từ trong tiếng Nga
Trạng động từ trong tiếng Nga là dạng không đầy đủ của động từ dùng để mô tả hành động thêm hay bổ sung hành động. Tồn tại hai dạng trạng động từ: chưa hoàn thành thể và trạng động từ hoàn thành thể.
Cách hình thành trạng động từ:
Инфинитив НСВ
(Động từ nguyên mẫu thể chư hoàn thành) |
говорить
заниматься |
искать
учиться |
Основа настоящего времени
(Đuôi động từ chia thì hiện tại ngôi thứ 3 số nhiều) |
говор-ят
занима-ются |
ищ-ут
уч-атся |
Деепричастие
(Trạng động từ) |
говоря
занимаясь |
ища
учась |
Суффиск
(Hậu tố) |
-я- |
-а- |
Ví dụ:
Когда преподаватель объясняет правило, он пишет на доске. (Khi giáo viên giải thích chính xác, ông ấy viết trên bảng).
Объясняя правило, преподаватель пишет на доске.
Когда преподаватель объяснял правило, он писал на доске.
Объясняя правило, преподаватель писал на доске.
Когда преподаватель будет объяснять правило, он будет писать на доске.
Объясняя правило, преподаватель будет писать на доске.
Chuyên mục "Trạng động từ trong tiếng Nga" được biên soạn bởi giáo viên trường ngoại ngữ SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn