| Yêu và sống
Danh từ số nhiều trong tiếng Đức
Danh từ số nhiều trong tiếng Đức.
Nhóm 1: Hình thức số nhiều của nhóm 1 là giống với số ít hoặc chỉ thêm đuôi ("). Chúng không có đuôi số nhiều. Những danh từ có hậu tố sau thường thuộc nhóm này.
Giống đực: -el, -en, -er.
Giống cái: Tocher, Mutter.
Giống trung: -chen, -lein.
Ví dụ:
Der Bruder = die Brüder.
Der Dichter = die Dichter.
Der Finger = die Finger.
Der Koffer = die Koffer.
Der Lehrer = die Lehrer.
Die Tocher = die Töcher.
Die Mutter = die Mütter.
Das Fenster = die Fenster.
Das Theater = die Theater.
Das Zimmer = die Zimmer.
Nhóm 2: Những danh từ này thêm "e" vào đuôi để tạo thành số nhiều. Một số cũng thêm ("). Rất nhiều danh từ 1 âm tiết thuộc nhóm này.
Ví dụ:
Der Arm = die Arme.
Der Berg = die Berge.
Der Besuch = die Besuche.
Der Brief = die Briefe.
Der Freund = die Freunde.
Das Boot = die Boote.
Das Brot = die Brote.
Das Heft = die Hefte.
Das Gedicht = die Gedichte.
Die Frucht = die Früchte.
Die Hand = die Hände.
Die Stadt = die Städte.
Die Wurst = die Würste.
Nhóm 3: Những danh từ này thêm "er" vào đuôi để tạo thành số nhiều. Tất cả danh từ chứa " a, o, u" trong từ gốc cũng thêm ("). Hầu hết là trung tính, có 1 số là giống đực , không có giống cái.
Ví dụ:
Der Geist = die Geister.
Der Gott = die Götter.
Der Mann = die Männer.
Der Wurm = die Würmer.
Das Bild = die Bilder.
Das Blatt = die Blätter.
Das Eis = die Eier.
Nhóm 4: Thêm -n, -en vào đuôi. những danh từ này ko thêm (") vào số nhiều. Hầu hết là giống cái.
Ví dụ:
Der Hase = die Hasen.
Der Junge = die Jungen.
Der Name = die Namen.
Der Herr = die Herren.
Der Mensch = die Menschen.
Der Held = die Held.
Der Präsident = die Präsidenten.
Das Auge = die Augen.
Das Herz = die Herzen.
Das Ohr = die Ohren.
Die Blume = die Blumen.
Die Katze = die Katzen.
Die Dame = die Damen.
Die Frau = die Frauen.
Die Tür = die Türen.
Die Universität = die Universitäten.
Die Wohnungdie Wohnungen.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Đức của NXB Thời Đại.
Bài viết danh từ số nhiều trong tiếng Đức được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Đức SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn